CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG ĐÁ
Số: [Số hợp đồng]/HĐKĐCLĐ
Hôm nay, ngày 26 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý Và Thông Tin Các Bên
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Các quy định pháp luật khác có liên quan.
BÊN A: [TÊN CÔNG TY/CÁ NHÂN YÊU CẦU KIỂM ĐỊNH] (Sau đây gọi là “Bên Yêu Cầu”)
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
BÊN B: [TÊN CÔNG TY/TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH] (Sau đây gọi là “Bên Kiểm Định”)
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
Sau khi thỏa thuận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng kiểm định chất lượng đá với các điều khoản và điều kiện sau:
Nội Dung Chi Tiết Hợp Đồng
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
Đối tượng của hợp đồng này là việc Bên Kiểm Định thực hiện dịch vụ kiểm định chất lượng đối với các mẫu đá xây dựng được cung cấp bởi Bên Yêu Cầu. Các mẫu đá này sẽ được sử dụng cho mục đích [Mục đích sử dụng, ví dụ: xây dựng công trình giao thông, sản xuất bê tông, san lấp mặt bằng, v.v.] tại [Địa điểm dự án/công trình]. Chủng loại, số lượng, và quy cách của các mẫu đá cần kiểm định sẽ được mô tả chi tiết tại Phụ lục 01 – Danh mục mẫu vật và yêu cầu kiểm định đính kèm hợp đồng này.
ĐIỀU 2: PHẠM VI DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH
Bên Kiểm Định cam kết thực hiện các hạng mục kiểm định sau đây, phù hợp với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành của Việt Nam và/hoặc các tiêu chuẩn quốc tế được thỏa thuận:
2.1. Lấy mẫu (nếu có yêu cầu): Thực hiện việc lấy mẫu đá tại [Địa điểm lấy mẫu, ví dụ: mỏ đá, công trường, kho bãi] theo đúng quy trình và tiêu chuẩn lấy mẫu hiện hành (ví dụ: TCVN 1772:1987).
2.2. Vận chuyển và bảo quản mẫu: Đảm bảo mẫu được vận chuyển về phòng thí nghiệm an toàn, đúng quy cách và được bảo quản trong điều kiện phù hợp để không làm thay đổi chất lượng của mẫu trước khi thí nghiệm.
2.3. Thí nghiệm chất lượng: Thực hiện các phép thí nghiệm cần thiết để xác định các chỉ tiêu chất lượng của đá, bao gồm nhưng không giới hạn:
* Độ bền nén, độ bền uốn, độ bền va đập.
* Độ hút nước, khối lượng thể tích, tỷ trọng.
* Thành phần hạt, độ hạt, hàm lượng hạt thoi dẹt.
* Hàm lượng bùn, sét, hữu cơ.
* Độ mài mòn, độ phong hóa.
* Các chỉ tiêu khác theo yêu cầu cụ thể của Bên Yêu Cầu và tiêu chuẩn áp dụng.
2.4. Phân tích kết quả và lập báo cáo: Tổng hợp, phân tích các kết quả thí nghiệm và lập Báo cáo kiểm định chất lượng đá đầy đủ, chi tiết, có chữ ký xác nhận của người có thẩm quyền và đóng dấu của Bên Kiểm Định. Báo cáo phải nêu rõ các chỉ tiêu kiểm định, kết quả đạt được, phương pháp thí nghiệm áp dụng và kết luận về sự phù hợp hay không phù hợp với các tiêu chuẩn đã thỏa thuận.
ĐIỀU 3: TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH VÀ YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
3.1. Tiêu chuẩn áp dụng: Bên Kiểm Định cam kết thực hiện các phép thí nghiệm theo đúng các tiêu chuẩn được quy định tại Phụ lục 01 – Danh mục mẫu vật và yêu cầu kiểm định. Các tiêu chuẩn này có thể bao gồm:
* Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): Ví dụ TCVN 7570:2006, TCVN 10300:2014, TCVN 4784:1989, v.v.
* Tiêu chuẩn ngành hoặc tiêu chuẩn quốc tế (ví dụ: ASTM, BS, JIS) nếu có yêu cầu và được hai bên thống nhất.
3.2. Yêu cầu về độ chính xác và tin cậy: Bên Kiểm Định cam kết sử dụng các thiết bị thí nghiệm đã được kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định, nhân sự có trình độ chuyên môn cao và quy trình thí nghiệm khoa học, đảm bảo độ chính xác, tin cậy của kết quả kiểm định.
ĐIỀU 4: THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ PHÍ DỊCH VỤ
4.1. Thời gian thực hiện: Bên Kiểm Định cam kết hoàn thành việc kiểm định và gửi Báo cáo kiểm định cho Bên Yêu Cầu trong vòng [Số ngày] ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ mẫu vật và các thông tin cần thiết từ Bên Yêu Cầu.
4.2. Phí dịch vụ: Tổng phí dịch vụ kiểm định theo hợp đồng này là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng chẵn), đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí liên quan đến việc lấy mẫu (nếu có), thí nghiệm và lập báo cáo. Chi phí chi tiết cho từng hạng mục kiểm định được quy định tại Phụ lục 02 – Bảng giá dịch vụ kiểm định.
4.3. Phương thức thanh toán: Phí dịch vụ sẽ được thanh toán bằng hình thức [Chuyển khoản/Tiền mặt] vào tài khoản ngân hàng của Bên Kiểm Định theo các đợt sau:
* Đợt 1 (Tạm ứng): Bên Yêu Cầu thanh toán [Tỷ lệ phần trăm, ví dụ: 50%] tổng phí dịch vụ ngay sau khi ký kết hợp đồng.
* Đợt 2 (Thanh toán cuối cùng): Bên Yêu Cầu thanh toán [Tỷ lệ phần trăm còn lại] tổng phí dịch vụ trong vòng [Số ngày] ngày kể từ ngày nhận được Báo cáo kiểm định chính thức và hóa đơn tài chính từ Bên Kiểm Định.
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÁC BÊN
5.1. Trách nhiệm và quyền hạn của Bên Yêu Cầu:
* Cung cấp mẫu vật đầy đủ, đúng số lượng, chủng loại và các thông tin liên quan (nguồn gốc, mục đích sử dụng) một cách trung thực, kịp thời.
* Thanh toán phí dịch vụ đúng hạn và đầy đủ theo hợp đồng.
* Có quyền yêu cầu Bên Kiểm Định giải thích rõ ràng về quy trình, kết quả thí nghiệm và các vấn đề liên quan đến Báo cáo kiểm định.
* Có quyền cử đại diện chứng kiến quá trình lấy mẫu, thí nghiệm (nếu có thỏa thuận).
5.2. Trách nhiệm và quyền hạn của Bên Kiểm Định:
* Thực hiện dịch vụ kiểm định một cách khách quan, trung thực, chính xác và đúng thời hạn.
* Đảm bảo tính bảo mật đối với các thông tin, tài liệu và kết quả kiểm định của Bên Yêu Cầu.
* Chịu trách nhiệm về độ chính xác và tin cậy của kết quả kiểm định được nêu trong Báo cáo kiểm định.
* Thông báo ngay cho Bên Yêu Cầu về bất kỳ trở ngại nào có thể ảnh hưởng đến tiến độ hoặc chất lượng kiểm định.
ĐIỀU 6: TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN BẢO MẬT THÔNG TIN
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 8: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 9: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 10: BẤT KHẢ KHÁNG
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 11: HIỆU LỰC CỦA BÁO CÁO KIỂM ĐỊNH
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 12: ĐIỀU KHOẢN VỀ CÁC LOẠI PHÍ, THUẾ
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 13: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 14: CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG KHÁC
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 15: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
[Chữ ký] [Họ và tên]ĐẠI DIỆN BÊN KIỂM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
[Chữ ký] [Họ và tên]