Hợp đồng xử lý bụi và chất thải rắn tại mỏ đá 

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng, đảm bảo tối đa quyền lợi cho bên bạn trong mọi tranh chấp. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG XỬ LÝ BỤI VÀ CHẤT THẢI RẮN TẠI MỎ ĐÁ

Số: [Số hợp đồng]/HĐXLB&CTRMĐ

Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết Hợp đồng], chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Soạn Thảo Hợp Đồng

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • Luật Bảo vệ môi trường 2020 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thi hành.
  • Các quy định pháp luật khác có liên quan.

Thông Tin Các Bên

BÊN CÓ NHU CẦU XỬ LÝ (Bên A):

  • Tên pháp nhân: ………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
  • Mã số doanh nghiệp/Giấy phép thành lập: …………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………

BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ XỬ LÝ (Bên B):

  • Tên pháp nhân: ………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
  • Mã số doanh nghiệp/Giấy phép thành lập: …………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………

Hai bên đồng ý cùng nhau ký kết Hợp đồng xử lý bụi và chất thải rắn tại mỏ đá (“Hợp đồng“) với các điều khoản và điều kiện sau đây:


Điều 1. Đối Tượng Của Hợp Đồng

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp dịch vụ xử lý bụi và chất thải rắn phát sinh từ hoạt động khai thác và chế biến đá tại mỏ đá [Tên mỏ đá] của Bên A, địa chỉ [Địa chỉ mỏ đá], bao gồm nhưng không giới hạn:

* Bụi phát sinh: Bụi từ quá trình khoan, nổ mìn, nghiền, sàng, vận chuyển và các hoạt động khác gây ra phát tán bụi vào môi trường.

* Chất thải rắn thông thường: Đất đá thải, đá tạp, đá phong hóa, bùn thải từ quá trình rửa đá, vật liệu phế thải xây dựng, rác thải sinh hoạt của công nhân tại mỏ.

* Chất thải nguy hại (nếu có): Dầu thải, giẻ lau dính dầu, ắc quy thải, bao bì hóa chất (nếu có phát sinh) theo quy định của pháp luật.

(Sau đây gọi chung là “Chất thải”).

1.2. Bên B cam kết có đầy đủ năng lực pháp lý, năng lực chuyên môn, trang thiết bị và nhân lực cần thiết để thực hiện dịch vụ xử lý Chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường hiện hành và các tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan. Bên B phải có các giấy phép, chứng nhận hoạt động xử lý chất thải (nếu yêu cầu) theo quy định của pháp luật.


Điều 2. Phạm Vi Dịch Vụ Và Quy Trình Xử Lý

2.1. Phạm vi dịch vụ:

a) Đối với bụi: Tưới ẩm đường vận chuyển, khu vực khai thác, nghiền sàng; lắp đặt/vận hành hệ thống phun sương/lưới chắn bụi; thu gom và xử lý bùn thải từ hệ thống xử lý nước rửa đá; các biện pháp khác để kiểm soát và giảm thiểu bụi.

b) Đối với chất thải rắn thông thường: Thu gom, phân loại, vận chuyển và xử lý (tái chế, chôn lấp hợp vệ sinh hoặc các phương pháp khác được cấp phép) đất đá thải, đá tạp, bùn thải và các loại rác thải sinh hoạt, vật liệu phế thải xây dựng.

c) Đối với chất thải nguy hại (nếu có): Thu gom, lưu giữ tạm thời, vận chuyển và xử lý theo đúng quy định pháp luật về quản lý chất thải nguy hại.

(Chi tiết về các biện pháp, công nghệ, tần suất xử lý sẽ được cụ thể hóa trong Phụ lục Dịch vụ đính kèm Hợp đồng này).

2.2. Quy trình thực hiện:

a) Bên B sẽ tiến hành khảo sát, đánh giá hiện trạng phát sinh Chất thải tại mỏ đá của Bên A.

b) Xây dựng kế hoạch và quy trình xử lý chi tiết, trình Bên A phê duyệt.

c) Triển khai các hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý Chất thải theo kế hoạch và quy trình đã được thống nhất.

d) Lập báo cáo định kỳ/đột xuất về tình hình xử lý Chất thải và các kết quả quan trắc môi trường (nếu có yêu cầu).

e) Chịu trách nhiệm về toàn bộ quá trình xử lý Chất thải từ khi tiếp nhận đến khi xử lý cuối cùng theo đúng quy định pháp luật.


Điều 3. Thời Gian Thực Hiện

3.1. Thời gian thực hiện dịch vụ là [Số] tháng/năm, bắt đầu từ ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm] đến hết ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].

3.2. Trong trường hợp Bên A có nhu cầu gia hạn thời gian thực hiện dịch vụ, Bên A phải thông báo cho Bên B bằng văn bản ít nhất [Số] ngày trước ngày hết hạn Hợp đồng. Việc gia hạn sẽ được thực hiện thông qua Phụ lục Hợp đồng hoặc Hợp đồng mới trên cơ sở thỏa thuận của hai bên.


Điều 4. Chi Phí Dịch Vụ Và Phương Thức Thanh Toán

4.1. Chi phí dịch vụ:

a) Tổng chi phí dịch vụ xử lý Chất thải trong toàn bộ thời hạn Hợp đồng dự kiến là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam).

b) Chi phí này được tính dựa trên [Đơn giá theo khối lượng/đơn giá theo thời gian/giá trọn gói], cụ thể:

* Đơn giá xử lý bụi: [Đơn giá] VNĐ/[m2 tưới ẩm/giờ hoạt động hệ thống phun sương/…]

* Đơn giá xử lý chất thải rắn thông thường: [Đơn giá] VNĐ/tấn (hoặc m³).

* Đơn giá xử lý chất thải nguy hại (nếu có): [Đơn giá] VNĐ/kg (hoặc đơn giá riêng cho từng loại).

c) Chi phí trên đã bao gồm [VAT/chi phí nhân công/chi phí vận chuyển/chi phí xử lý cuối cùng/các chi phí khác]. Các chi phí phát sinh ngoài phạm vi thỏa thuận sẽ được hai bên xem xét và thỏa thuận bổ sung.

4.2. Phương thức thanh toán:

a) Đặt cọc (nếu có): Bên A sẽ đặt cọc một khoản tiền là [Số tiền đặt cọc] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền đặt cọc bằng chữ] đồng Việt Nam) ngay sau khi ký Hợp đồng này. Khoản đặt cọc này sẽ được hoàn trả/cấn trừ vào kỳ thanh toán cuối cùng khi Hợp đồng chấm dứt và Bên B đã hoàn thành các nghĩa vụ của mình.

b) Thanh toán định kỳ: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B theo chu kỳ [tuần/nửa tháng/tháng] dựa trên khối lượng/khối lượng công việc đã thực hiện được xác nhận trong kỳ. Thời hạn thanh toán là trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên B xuất hóa đơn và cung cấp đầy đủ chứng từ liên quan (biên bản nghiệm thu, báo cáo định kỳ, phiếu cân, v.v.).

c) Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B nêu trên.

d) Trường hợp thanh toán chậm: Nếu Bên A chậm thanh toán quá [Số] ngày so với thời hạn quy định, Bên A sẽ phải chịu lãi suất quá hạn là [Tỷ lệ]% trên số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả.


Điều 5. Trách Nhiệm Cung Cấp Thông Tin Và Phối Hợp

5.1. Nghĩa vụ của Bên A:

a) Cung cấp đầy đủ, chính xác và kịp thời các thông tin liên quan đến nguồn phát sinh, chủng loại, khối lượng và đặc tính của Chất thải cho Bên B.

b) Tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B tiếp cận khu vực phát sinh và lưu giữ Chất thải để thực hiện công việc.

c) Cử cán bộ có thẩm quyền phối hợp với Bên B trong quá trình giám sát, nghiệm thu công việc và xác nhận khối lượng/kết quả xử lý.

d) Đảm bảo Chất thải được lưu giữ tạm thời đúng quy định và cung cấp đủ mặt bằng/khu vực cần thiết cho Bên B triển khai thiết bị, nhân lực.

e) Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của hoạt động khai thác mỏ và các nghĩa vụ pháp lý khác liên quan đến hoạt động của Bên A.

f) Thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí dịch vụ cho Bên B theo thỏa thuận.

5.2. Nghĩa vụ của Bên B:

a) Thực hiện dịch vụ xử lý Chất thải theo đúng phạm vi, quy trình, tiêu chuẩn đã thỏa thuận trong Hợp đồng và Phụ lục Dịch vụ đính kèm, đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật về bảo vệ môi trường.

b) Sử dụng nhân lực có chuyên môn, trang thiết bị, công nghệ phù hợp và an toàn trong quá trình thực hiện dịch vụ.

c) Cung cấp đầy đủ giấy tờ, hồ sơ pháp lý liên quan đến năng lực xử lý Chất thải theo yêu cầu của Bên A và cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

d) Lập và nộp các báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất về tình hình xử lý Chất thải cho Bên A theo thỏa thuận.

e) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về các vi phạm pháp luật môi trường, sự cố môi trường (nếu có) phát sinh trong quá trình thực hiện dịch vụ do lỗi của Bên B.

f) Đảm bảo an toàn lao động cho nhân sự của mình và không gây ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của Bên A.


Điều 6. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên A (Tiếp theo)

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên B (Tiếp theo)

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Giám Sát, Nghiệm Thu Và Báo Cáo

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Trách Nhiệm Về Môi Trường Và Pháp Lý

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Chế Tài Vi Phạm Hợp Đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Chấm Dứt Hợp Đồng Trước Thời Hạn

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Bất Khả Kháng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Giải Quyết Tranh Chấp

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Điều Khoản Bảo Mật

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Điều Khoản Chung

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *