Hợp đồng bảo vệ môi trường trong khai thác đá 

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng bảo vệ môi trường trong khai thác đá chi tiết, bảo vệ tối đa quyền lợi của bạn khi xảy ra tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG KHAI THÁC ĐÁ

Số: [Số hợp đồng]/HĐBVMT-KTD

Hôm nay, ngày 26 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Pháp Lý Và Thông Tin Các Bên

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
  • Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020;
  • Các quy định pháp luật khác có liên quan.

BÊN A: [TÊN CÔNG TY/CÁ NHÂN CHỦ ĐẦU TƯ/ĐƠN VỊ KHAI THÁC] (Sau đây gọi là “Bên Thực hiện”)

  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………

BÊN B: [TÊN CÔNG TY/CÁ NHÂN CUNG CẤP DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG HOẶC CƠ QUAN GIÁM SÁT] (Sau đây gọi là “Bên Giám sát/Đối tác môi trường”)

  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………

Sau khi thỏa thuận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng bảo vệ môi trường trong khai thác đá với các điều khoản và điều kiện sau:


Nội Dung Chi Tiết Hợp Đồng

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI HỢP ĐỒNG

Đối tượng của hợp đồng này là việc thực hiện các biện pháp, chương trình và quy trình bảo vệ môi trường trong toàn bộ quá trình khai thác, chế biến, vận chuyển đá tại mỏ đá [Tên mỏ đá] thuộc địa phận [Địa chỉ mỏ đá chi tiết]. Phạm vi hợp đồng bao gồm nhưng không giới hạn các hoạt động:

1.1. Quản lý chất lượng không khí: Kiểm soát bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động khoan, nổ mìn, vận chuyển, nghiền sàng đá và các phương tiện thi công.

1.2. Quản lý chất lượng nước: Kiểm soát nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp (nước rửa trôi, nước làm mát thiết bị), nước mưa chảy tràn, đảm bảo không gây ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm.

1.3. Quản lý chất thải rắn: Thu gom, phân loại, lưu giữ, vận chuyển và xử lý chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động khai thác.

1.4. Quản lý tiếng ồn và rung động: Giảm thiểu tác động của tiếng ồn và rung động từ máy móc, thiết bị, hoạt động nổ mìn đến cộng đồng dân cư xung quanh.

1.5. Phục hồi môi trường sau khai thác: Thực hiện các biện pháp cải tạo, phục hồi môi trường, trồng cây xanh, tạo cảnh quan sau khi kết thúc hoạt động khai thác tại từng khu vực hoặc toàn bộ mỏ.

1.6. Giám sát môi trường định kỳ và đột xuất: Thực hiện quan trắc môi trường theo tần suất quy định và theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước.

ĐIỀU 2: CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỤ THỂ

2.1. Kiểm soát bụi:

  • Thường xuyên tưới nước làm ẩm đường vận chuyển, khu vực khai thác, nghiền sàng.
  • Lắp đặt hệ thống phun sương tại các điểm phát sinh bụi lớn (khu vực máy nghiền, trạm trộn).
  • Che chắn xe vận chuyển đá, kho chứa vật liệu.
  • Trang bị đầy đủ khẩu trang, thiết bị bảo hộ hô hấp cho người lao động. 2.2. Kiểm soát nước thải:
  • Xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt đạt quy chuẩn xả thải.
  • Xây dựng hệ thống bể lắng, hồ chứa, trạm xử lý nước thải công nghiệp (nước rửa trôi, nước lắng từ khu vực khoan) trước khi xả thải ra môi trường.
  • Xây dựng hệ thống thoát nước mưa và các rãnh thu nước chảy tràn để hạn chế xói mòn, rửa trôi. 2.3. Quản lý chất thải rắn:
  • Bố trí đủ thùng rác có nắp đậy, phân loại rác thải tại nguồn.
  • Hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại theo quy định. 2.4. Kiểm soát tiếng ồn và rung động:
  • Vận hành máy móc, thiết bị đúng quy trình, bảo dưỡng định kỳ để giảm thiểu tiếng ồn.
  • Thực hiện nổ mìn theo đúng quy trình, thời gian được cấp phép, có thông báo trước cho người dân và sử dụng các công nghệ giảm chấn, giảm rung.
  • Trồng cây xanh và xây dựng hàng rào cách âm (nếu cần) tại các khu vực gần dân cư. 2.5. Phục hồi môi trường:
  • Lập kế hoạch và thực hiện san gạt, tạo mặt bằng, trồng cây xanh tại các khu vực đã khai thác xong.
  • Sử dụng các loài cây bản địa, có khả năng phục hồi đất và đa dạng sinh học.

ĐIỀU 3: KẾ HOẠCH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

3.1. Kế hoạch thực hiện: Bên Thực hiện có trách nhiệm lập và trình Bên Giám sát/Đối tác môi trường kế hoạch chi tiết các biện pháp bảo vệ môi trường theo từng giai đoạn của dự án khai thác. Kế hoạch này phải bao gồm mục tiêu, nội dung công việc, thời gian thực hiện, nguồn lực và chỉ tiêu đánh giá.

3.2. Tiến độ: Các biện pháp bảo vệ môi trường phải được triển khai đồng bộ với tiến độ khai thác, đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường vượt quá giới hạn cho phép. Tiến độ cụ thể cho từng hạng mục sẽ được quy định trong Phụ lục 01 – Kế hoạch bảo vệ môi trường chi tiết.

3.3. Báo cáo định kỳ: Bên Thực hiện có trách nhiệm gửi báo cáo định kỳ (ví dụ: hàng quý, 6 tháng, hàng năm) về tình hình thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường và kết quả quan trắc môi trường cho Bên Giám sát/Đối tác môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.

ĐIỀU 4: NGUỒN LỰC VÀ CHI PHÍ

4.1. Chi phí thực hiện: Toàn bộ chi phí liên quan đến việc thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường theo hợp đồng này, bao gồm chi phí đầu tư thiết bị, vận hành, nhân sự, quan trắc, xử lý chất thải, phục hồi môi trường, sẽ do [Bên nào chịu trách nhiệm, ví dụ: Bên Thực hiện] chịu trách nhiệm chi trả. Tổng kinh phí dự kiến là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng chẵn), được phân bổ chi tiết trong Phụ lục 02 – Dự toán kinh phí bảo vệ môi trường.

4.2. Nguồn nhân lực: Bên Thực hiện phải bố trí đủ nhân sự có chuyên môn, nghiệp vụ về môi trường để quản lý, vận hành các hệ thống xử lý và giám sát việc tuân thủ các quy định môi trường tại mỏ.

4.3. Thiết bị và công nghệ: Bên Thực hiện phải đầu tư, trang bị các máy móc, thiết bị và áp dụng công nghệ phù hợp để kiểm soát ô nhiễm, đảm bảo đạt quy chuẩn môi trường.

ĐIỀU 5: GIÁM SÁT, KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ

5.1. Quyền giám sát của Bên Giám sát/Đối tác môi trường: Bên Giám sát/Đối tác môi trường có quyền và trách nhiệm định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra, giám sát việc tuân thủ các quy định bảo vệ môi trường và các cam kết trong hợp đồng này của Bên Thực hiện.

5.2. Hợp tác: Bên Thực hiện có trách nhiệm hợp tác đầy đủ, cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho Bên Giám sát/Đối tác môi trường thực hiện công tác kiểm tra, giám sát.

5.3. Đánh giá và đề xuất: Dựa trên kết quả giám sát, Bên Giám sát/Đối tác môi trường sẽ đưa ra đánh giá, nhận xét và có quyền đề xuất các biện pháp cải thiện, khắc phục (nếu có vi phạm hoặc chưa đạt yêu cầu) cho Bên Thực hiện.

ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 7: TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 9: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 10: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 11: ĐIỀU KHOẢN VỀ TRÁCH NHIỆM PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG SAU ĐÓNG CỬA MỎ

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 12: BẢO MẬT THÔNG TIN

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 13: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 14: CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG KHÁC

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 15: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN THỰC HIỆN

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[Chữ ký] [Họ và tên]

ĐẠI DIỆN BÊN GIÁM SÁT/ĐỐI TÁC MÔI TRƯỜNG

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[Chữ ký] [Họ và tên]
Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *