CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG MỎ ĐÁ
Số: [Số hợp đồng]/HĐXD-CSHTMĐ
Hôm nay, ngày 26 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý Và Thông Tin Các Bên
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Các quy định pháp luật khác có liên quan.
BÊN A: [TÊN CÔNG TY/CÁ NHÂN CHỦ ĐẦU TƯ] (Sau đây gọi là “Bên A”)
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
BÊN B: [TÊN CÔNG TY/CÁ NHÂN NHÀ THẦU] (Sau đây gọi là “Bên B”)
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
Sau khi thỏa thuận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng xây dựng cơ sở hạ tầng mỏ đá với các điều khoản và điều kiện sau:
Nội Dung Chi Tiết Hợp Đồng
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
Đối tượng của hợp đồng này là việc Bên B nhận thi công xây dựng các hạng mục cơ sở hạ tầng phục vụ hoạt động khai thác mỏ đá tại [Tên mỏ đá] thuộc địa phận [Địa chỉ mỏ đá chi tiết]. Các hạng mục công trình bao gồm nhưng không giới hạn:
1.1. Hệ thống đường giao thông nội bộ mỏ: Bao gồm san ủi, lu lèn nền đường, thi công mặt đường (đá cấp phối, bê tông, hoặc nhựa tùy theo yêu cầu kỹ thuật), hệ thống thoát nước dọc đường.
1.2. Khu vực nhà điều hành và văn phòng: Xây dựng nhà tiền chế hoặc nhà kiên cố làm văn phòng, nhà ở công nhân, nhà ăn, nhà vệ sinh.
1.3. Khu vực nhà xưởng, kho bãi: Thi công nền móng, kết cấu mái che cho khu vực tập kết vật tư, sửa chữa thiết bị, kho chứa vật liệu nổ (nếu có).
1.4. Hệ thống cấp điện và chiếu sáng: Lắp đặt trạm biến áp, đường dây điện, hệ thống chiếu sáng cho toàn bộ khu vực mỏ.
1.5. Hệ thống cấp thoát nước và xử lý chất thải: Xây dựng hệ thống đường ống cấp nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước mưa và nước thải công nghiệp, hố ga, bể lắng, khu vực xử lý chất thải rắn.
1.6. Hàng rào bảo vệ, cổng, trạm cân: Thi công hệ thống hàng rào bao quanh mỏ, cổng ra vào, và nền móng trạm cân.
1.7. Các hạng mục khác được quy định chi tiết trong Phụ lục 01 – Danh mục và yêu cầu kỹ thuật các hạng mục công trình.
ĐIỀU 2: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT, CHẤT LƯỢNG VÀ VẬT LIỆU
2.1. Tiêu chuẩn kỹ thuật: Toàn bộ công tác thiết kế, thi công và nghiệm thu các hạng mục công trình phải tuân thủ các quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam về xây dựng, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (TCVN, QCVN) có liên quan đến từng loại công trình và vật liệu.
2.2. Chất lượng công trình: Các hạng mục công trình sau khi hoàn thành phải đảm bảo chất lượng, độ bền, an toàn và đúng mục đích sử dụng. Bên B cam kết chịu trách nhiệm về chất lượng công trình do mình thi công.
2.3. Vật liệu: Toàn bộ vật liệu xây dựng (xi măng, thép, cát, đá, gạch, v.v.) được sử dụng phải là vật liệu mới 100%, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định hiện hành và được Bên A chấp thuận trước khi đưa vào sử dụng. Bên B phải trình mẫu vật liệu và các chứng chỉ chất lượng liên quan khi có yêu cầu từ Bên A.
ĐIỀU 3: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VÀ THỜI GIAN HOÀN THÀNH
3.1. Tiến độ thi công: Bên B cam kết triển khai thi công theo tiến độ đã được thống nhất tại Phụ lục 02 – Biểu đồ tiến độ thi công. Mọi sự chậm trễ so với tiến độ này phải được thông báo kịp thời cho Bên A bằng văn bản, nêu rõ lý do và kế hoạch khắc phục.
3.2. Thời gian hoàn thành: Toàn bộ các hạng mục công trình theo hợp đồng phải được hoàn thành và bàn giao cho Bên A chậm nhất vào ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm]. Thời gian này có thể được điều chỉnh nếu có phát sinh khối lượng hoặc do các yếu tố bất khả kháng được quy định trong hợp đồng.
3.3. Giám sát tiến độ: Bên A có quyền cử cán bộ giám sát để kiểm tra, đôn đốc tiến độ thi công của Bên B. Bên B có trách nhiệm tạo mọi điều kiện thuận lợi cho công tác giám sát của Bên A.
ĐIỀU 4: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
4.1. Giá trị hợp đồng: Tổng giá trị của hợp đồng này là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng chẵn), đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và tất cả các chi phí liên quan đến việc khảo sát, thiết kế (nếu có), thi công, vật tư, nhân công, máy móc thiết bị, nghiệm thu và bàn giao công trình.
4.2. Phương thức thanh toán: Giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán theo các đợt sau:
- Đợt 1 (Tạm ứng): Bên A thanh toán [Tỷ lệ phần trăm, ví dụ: 20%] tổng giá trị hợp đồng, tương đương [Số tiền cụ thể] VNĐ, trong vòng [Số ngày] ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
- Đợt 2 (Theo tiến độ): Bên A thanh toán [Tỷ lệ phần trăm, ví dụ: 30%] tổng giá trị hợp đồng, tương đương [Số tiền cụ thể] VNĐ, khi Bên B hoàn thành [Tỷ lệ phần trăm công việc, ví dụ: 50%] khối lượng công trình và được Bên A nghiệm thu xác nhận.
- Đợt 3 (Hoàn thành): Bên A thanh toán [Tỷ lệ phần trăm, ví dụ: 40%] tổng giá trị hợp đồng, tương đương [Số tiền cụ thể] VNĐ, khi Bên B hoàn thành 100% khối lượng công trình và được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Đợt cuối (Bảo hành): Bên A giữ lại [Tỷ lệ phần trăm, ví dụ: 10%] tổng giá trị hợp đồng, tương đương [Số tiền cụ thể] VNĐ, làm tiền bảo hành. Số tiền này sẽ được thanh toán cho Bên B trong vòng [Số ngày] ngày kể từ khi kết thúc thời gian bảo hành công trình và không có lỗi phát sinh. 4.3. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B như đã nêu tại điều 4 của Hợp đồng này.
ĐIỀU 5: BÀN GIAO MẶT BẰNG, GIẤY PHÉP VÀ NGHIỆM THU
5.1. Bàn giao mặt bằng: Bên A có trách nhiệm bàn giao mặt bằng thi công sạch sẽ, đầy đủ, đúng tiến độ cho Bên B theo đúng thiết kế và quy hoạch đã được duyệt.
5.2. Giấy phép: Bên A chịu trách nhiệm hoàn tất các thủ tục pháp lý, xin cấp các loại giấy phép xây dựng, giấy phép khai thác mỏ và các giấy phép khác có liên quan để Bên B có thể tiến hành thi công hợp pháp.
5.3. Nghiệm thu: Quá trình nghiệm thu được thực hiện theo từng giai đoạn hoặc nghiệm thu toàn bộ công trình khi hoàn thành. Biên bản nghiệm thu phải có chữ ký xác nhận của đại diện có thẩm quyền của cả hai bên và các bên liên quan (nếu có). Biên bản nghiệm thu là căn cứ để thanh toán và bàn giao công trình.
ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 7: AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH MÔI TRƯỜNG VÀ PCCC
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 8: TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 10: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 11: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 12: BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 13: BẢO MẬT THÔNG TIN
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 14: CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG KHÁC
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 15: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
[Chữ ký] [Họ và tên]ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
[Chữ ký] [Họ và tên]