Hợp đồng bảo hiểm vật nuôi (vịt)  

PVL GROUP chuyên soạn thảo hợp đồng bảo hiểm vật nuôi (vịt). Hợp đồng được thiết kế chi tiết, đảm bảo quyền lợi của quý khách, tối ưu hóa lợi thế pháp lý khi xảy ra tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM VẬT NUÔI (VỊT)

Số: …./HĐBHVN-2025

Hôm nay, ngày 26 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm các bên:

CĂN CỨ PHÁP LÝ:

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan.

CÁC BÊN GỒM:

BÊN MUA BẢO HIỂM (BÊN A – Người được bảo hiểm):

  • Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh/cá nhân: …………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/hộ khẩu thường trú: ……………………………………………
  • Mã số thuế (nếu có)/CMND/CCCD số: ……………………………………………
  • Người đại diện (nếu là tổ chức): ……………………………… Chức vụ: …………
  • Điện thoại: ……………………………… Email: ……………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………

BÊN BẢO HIỂM (BÊN B – Doanh nghiệp bảo hiểm):

  • Tên doanh nghiệp bảo hiểm: …………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………… Chức vụ: ……………
  • Giấy phép thành lập và hoạt động số: ………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Email: ……………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng bảo hiểm vật nuôi (vịt) với các điều khoản sau:


Điều khoản chi tiết

Điều 1: Đối tượng bảo hiểm

1.1. Đối tượng bảo hiểm là đàn vịt thuộc sở hữu của Bên A, được nuôi tại trang trại/địa điểm: …………………………………………………………………………………

1.2. Thông tin chi tiết về đối tượng bảo hiểm:

* Chủng loại vịt: (Ví dụ: Vịt siêu nạc, vịt đẻ trứng, vịt xiêm, vịt trời, v.v.). Ghi rõ tên khoa học (nếu có) và đặc điểm nhận dạng.

* Độ tuổi/giai đoạn chăn nuôi: (Ví dụ: Vịt con từ 1 ngày tuổi đến 60 ngày tuổi; Vịt thịt từ 61 ngày tuổi đến xuất bán; Vịt đẻ trứng từ giai đoạn hậu bị đến khi thanh lý, v.v.).

* Số lượng vịt được bảo hiểm: Tổng số ………… con vịt tại thời điểm bắt đầu hiệu lực Hợp đồng.

* Giá trị bảo hiểm của mỗi con vịt: ………… VNĐ/con (Giá trị này sẽ là cơ sở tính toán bồi thường).

* Tổng giá trị bảo hiểm của đàn vịt: Tổng số lượng * Giá trị bảo hiểm mỗi con = ………… VNĐ.

* Đặc điểm nhận dạng khác (nếu cần): (Ví dụ: Số lô, số hiệu chuồng, v.v.).

1.3. Bên A cam kết cung cấp thông tin chính xác về đối tượng bảo hiểm và tạo điều kiện cho Bên B kiểm tra, xác minh thông tin này.

Điều 2: Phạm vi bảo hiểm

2.1. Bên B sẽ bồi thường cho Bên A những tổn thất trực tiếp về vật nuôi (vịt) do các rủi ro sau gây ra, xảy ra trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng và tại địa điểm được bảo hiểm:

* Chết do bệnh dịch: (Ví dụ: Cúm gia cầm, dịch tả vịt, viêm gan truyền nhiễm, bại huyết, E.coli, các bệnh truyền nhiễm khác theo danh mục quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Với điều kiện Bên A đã thực hiện đầy đủ các biện pháp tiêm phòng, phòng chống dịch bệnh theo quy định và hướng dẫn của cơ quan thú y và Bên B.

* Chết do tai nạn: (Ví dụ: Cháy, nổ, sét đánh, lũ lụt, bão, động đất, sạt lở đất, hoặc các tai nạn khách quan bất ngờ khác).

* Chết do thiếu thức ăn, nước uống đột ngột do nguyên nhân bất khả kháng (cháy kho, lũ lụt phá hủy đường cấp nước).

* Tổn thất do thú dữ tấn công (Ví dụ: Chó, mèo, cáo, chuột phá hoại).

* Các rủi ro khác được quy định cụ thể trong quy tắc bảo hiểm của Bên B và/hoặc được hai bên thỏa thuận bằng văn bản đính kèm Hợp đồng.

2.2. Loại trừ bảo hiểm: Bên B sẽ không bồi thường cho các tổn thất phát sinh từ các nguyên nhân sau:

* Tổn thất do lỗi cố ý của Bên A hoặc người đại diện, người được Bên A ủy quyền, người làm công của Bên A.

* Tổn thất do chiến tranh, nội chiến, đình công, bạo loạn, khủng bố.

* Tổn thất do nhiễm phóng xạ, ô nhiễm hạt nhân.

* Tổn thất do vi phạm các quy định về chăn nuôi, vệ sinh thú y, sử dụng thuốc cấm, hóa chất độc hại của Bên A.

* Tổn thất do vịt không được tiêm phòng đầy đủ hoặc không được chăm sóc đúng quy trình kỹ thuật.

* Tổn thất do hao hụt tự nhiên, chết sinh lý, hoặc chết do tuổi già của vịt.

* Tổn thất do các rủi ro không được liệt kê trong phạm vi bảo hiểm tại Khoản 2.1 của Điều này.

* Các loại trừ khác được quy định chi tiết trong Quy tắc bảo hiểm vật nuôi của Bên B.

Điều 3: Thời hạn bảo hiểm

3.1. Thời hạn bảo hiểm là …… (Bằng chữ: ……) tháng/năm, bắt đầu từ 00 giờ 00 phút ngày …… tháng …… năm 2025 và kết thúc vào 24 giờ 00 phút ngày …… tháng …… năm 202….

3.2. Trong trường hợp có sự thay đổi về số lượng vịt được bảo hiểm trong quá trình chăn nuôi (tăng/giảm đàn), Bên A có trách nhiệm thông báo cho Bên B để điều chỉnh hợp đồng hoặc cấp giấy chứng nhận bảo hiểm bổ sung, điều chỉnh phí bảo hiểm tương ứng.

Điều 4: Phí bảo hiểm và Phương thức thanh toán

4.1. Phí bảo hiểm: Tổng phí bảo hiểm cho toàn bộ thời hạn bảo hiểm là ………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………… đồng chẵn).

* Phí bảo hiểm được tính dựa trên tổng giá trị bảo hiểm và tỷ lệ phí bảo hiểm do Bên B quy định cho từng loại rủi ro và chủng loại vật nuôi.

4.2. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán phí bảo hiểm cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B hoặc tiền mặt.

4.3. Thời hạn thanh toán: Phí bảo hiểm phải được Bên A thanh toán đầy đủ trong vòng …… ngày kể từ ngày ký Hợp đồng này. Hợp đồng chỉ có hiệu lực sau khi Bên A đã thanh toán đầy đủ phí bảo hiểm (trừ khi có thỏa thuận khác bằng văn bản).

Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của các bên

5.1. Quyền của Bên A (Bên mua bảo hiểm):

* Được Bên B cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến Hợp đồng bảo hiểm và Quy tắc bảo hiểm vật nuôi.

* Yêu cầu Bên B bồi thường bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm theo đúng điều khoản Hợp đồng.

* Yêu cầu Bên B điều chỉnh Hợp đồng khi có sự thay đổi về đối tượng bảo hiểm.

* Đơn phương đình chỉ thực hiện Hợp đồng theo quy định của pháp luật và Hợp đồng này.

5.2. Nghĩa vụ của Bên A (Bên mua bảo hiểm):

* Kê khai đầy đủ, trung thực mọi thông tin liên quan đến đối tượng bảo hiểm và rủi ro.

* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí bảo hiểm.

* Thực hiện đầy đủ các biện pháp phòng ngừa, hạn chế tổn thất, chăm sóc vật nuôi đúng quy trình kỹ thuật, tiêm phòng đầy đủ theo hướng dẫn của cơ quan thú y và Bên B.

* Thông báo ngay cho Bên B khi xảy ra sự kiện bảo hiểm trong vòng …… giờ kể từ khi biết sự kiện đó, và cung cấp đầy đủ hồ sơ, chứng từ yêu cầu bồi thường.

* Tạo điều kiện cho Bên B hoặc người đại diện của Bên B kiểm tra, giám định tổn thất.

5.3. Quyền của Bên B (Bên bảo hiểm):

* Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin liên quan đến đối tượng bảo hiểm và tình hình chăn nuôi.

* Kiểm tra tình hình chăn nuôi, sức khỏe đàn vịt và các biện pháp phòng chống dịch bệnh của Bên A bất cứ lúc nào (sau khi thông báo trước cho Bên A).

* Đánh giá, giám định tổn thất khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.

* Yêu cầu Bên A cung cấp các chứng từ, tài liệu cần thiết để giải quyết yêu cầu bồi thường.

* Đơn phương đình chỉ thực hiện Hợp đồng theo quy định của pháp luật và Hợp đồng này.

5.4. Nghĩa vụ của Bên B (Bên bảo hiểm):

* Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm cho Bên A sau khi Hợp đồng có hiệu lực.

* Giải thích rõ ràng các điều khoản, điều kiện, quyền và nghĩa vụ của các bên trong Hợp đồng bảo hiểm.

* Thực hiện bồi thường bảo hiểm kịp thời, đầy đủ và đúng hạn khi xảy ra sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm.

* Giữ bí mật các thông tin mà Bên A cung cấp (trừ trường hợp pháp luật quy định).

Điều 6: Bồi thường bảo hiểm

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7: Khiếu nại và giải quyết khiếu nại

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8: Chấm dứt Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9: Bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10: Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11: Điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12: Hiệu lực Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13: Các điều khoản bổ sung (nếu có)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN MUA BẢO HIỂM (BÊN A)

(Ký tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN BẢO HIỂM (BÊN B)

(Ký tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *