Hợp đồng cung cấp thuốc thú y cho vịt

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn khi tranh chấp. Liên hệ PVL để hợp đồng cung cấp thuốc thú y cho vịt của bạn được bảo vệ toàn diện, chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP THUỐC THÚ Y CHO VỊT

Số: …../2025/HĐCC-TTTY

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm 2025, tại ……………………………………………………………………, Chúng tôi gồm có:

Căn cứ:

  • Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

BÊN MUA THUỐC (Bên A):

  • Tên công ty/cá nhân: ………………………………………………………………………………………….
  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………….
  • Điện thoại: …………………………………………… Email: ……………………………………………….
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi (nếu có): ……………………………… Chức vụ: …………………………………………….

BÊN CUNG CẤP THUỐC (Bên B):

  • Tên công ty/cá nhân: ………………………………………………………………………………………….
  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………….
  • Điện thoại: …………………………………………… Email: ……………………………………………….
  • Mã số thuế/Giấy phép kinh doanh: ……………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi (nếu có): ……………………………… Chức vụ: …………………………………………….

Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng cung cấp thuốc thú y cho vịt với các điều khoản và điều kiện sau đây:

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp các loại thuốc thú y chuyên dùng cho vịt theo danh mục, số lượng, chất lượng và thời gian do Bên A yêu cầu. Các sản phẩm thuốc thú y phải đảm bảo có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ giấy tờ pháp lý theo quy định của pháp luật hiện hành về thú y và dược phẩm.

Điều 2. Danh mục, Số lượng, Chất lượng và Quy cách thuốc

  1. Danh mục và Số lượng: Các loại thuốc thú y được cung cấp theo Hợp đồng này sẽ được chi tiết trong Phụ lục 01 đính kèm Hợp đồng hoặc các Đơn đặt hàng cụ thể của Bên A trong từng thời điểm, bao gồm: tên thuốc, hoạt chất chính, hàm lượng, dạng bào chế, quy cách đóng gói, đơn vị tính và số lượng yêu cầu. Bên A có quyền thay đổi danh mục và số lượng bằng văn bản thông báo cho Bên B trong thời gian hợp lý.
  2. Chất lượng:
    • Các sản phẩm thuốc thú y phải đạt tiêu chuẩn chất lượng theo công bố của nhà sản xuất, tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn quốc tế áp dụng.
    • Thuốc phải còn nguyên vẹn bao bì, nhãn mác, có đầy đủ thông tin về tên thuốc, hoạt chất, hàm lượng, số lô sản xuất, ngày sản xuất, hạn sử dụng, nhà sản xuất, hướng dẫn sử dụng, điều kiện bảo quản.
    • Thuốc phải đảm bảo an toàn, hiệu quả khi sử dụng đúng liều lượng và hướng dẫn, không gây tác dụng phụ nguy hiểm cho vịt và người sử dụng.
    • Tất cả các sản phẩm phải là hàng mới 100%, chưa qua sử dụng, không bị ẩm mốc, hư hỏng, biến chất, còn hạn sử dụng tối thiểu là …… tháng kể từ ngày giao hàng.
  3. Quy cách: Thuốc được đóng gói theo quy cách tiêu chuẩn của nhà sản xuất, đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển và bảo quản.

Điều 3. Giá cả và Phương thức thanh toán

  1. Giá cả:
    • Giá của từng loại thuốc thú y sẽ được niêm yết trong Bảng giá kèm theo Hợp đồng này (Phụ lục 02) hoặc được thỏa thuận cụ thể trong từng Đơn đặt hàng. Giá này đã bao gồm chi phí vận chuyển, đóng gói, bảo hiểm (nếu có) và thuế Giá trị gia tăng (VAT) theo quy định pháp luật.
    • Trong trường hợp có sự biến động lớn về giá thị trường (tăng/giảm trên ……%), hai bên sẽ thương lượng lại giá cả trên cơ sở hợp lý và công bằng. Mọi thay đổi về giá phải được lập thành văn bản và có chữ ký xác nhận của cả hai bên.
  2. Phương thức thanh toán:
    • Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
    • Thanh toán được chia thành …… đợt hoặc theo từng Đơn đặt hàng.
    • Cụ thể: (Ví dụ: Thanh toán 100% giá trị Đơn đặt hàng trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận đủ hàng hóa và hóa đơn, chứng từ hợp lệ).
    • Thông tin tài khoản của Bên B:
      • Tên chủ tài khoản: …………………………………………………………………………………
      • Số tài khoản: …………………………………………………………………………………………
      • Ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………

Điều 4. Thời gian và Địa điểm giao nhận thuốc

  1. Thời gian giao hàng:
    • Bên B cam kết giao hàng theo đúng thời gian đã thỏa thuận trong từng Đơn đặt hàng của Bên A. Thông thường, thời gian giao hàng là trong vòng …… ngày làm việc kể từ khi Bên A gửi Đơn đặt hàng và Bên B xác nhận.
    • Trong trường hợp có sự chậm trễ trong việc giao hàng do nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng, Bên B phải thông báo ngay cho Bên A bằng văn bản và đề xuất phương án giải quyết.
  2. Địa điểm giao hàng:
    • Thuốc sẽ được giao tại địa chỉ: ………………………………………………………………………….
    • Hoặc tại địa điểm khác do Bên A chỉ định bằng văn bản.
  3. Giao nhận:
    • Việc giao nhận thuốc phải có sự chứng kiến và ký xác nhận của đại diện có thẩm quyền của cả hai bên trên Biên bản giao nhận hàng hóa.
    • Tại thời điểm giao nhận, Bên A có quyền kiểm tra về số lượng, chủng loại, tình trạng bao bì, nhãn mác và hạn sử dụng của thuốc. Mọi khiếu nại về số lượng, chủng loại hoặc hư hỏng bên ngoài phải được ghi rõ trong Biên bản giao nhận.
    • Bên B chịu trách nhiệm về chi phí và rủi ro trong quá trình vận chuyển cho đến khi thuốc được giao đến địa điểm của Bên A và Bên A đã ký xác nhận nhận hàng.

Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của các Bên

  1. Quyền của Bên A:
    • Yêu cầu Bên B cung cấp thuốc đúng chủng loại, số lượng, chất lượng, quy cách và thời gian đã thỏa thuận.
    • Kiểm tra chất lượng thuốc tại thời điểm giao nhận và trong quá trình sử dụng.
    • Yêu cầu Bên B đổi trả, bồi thường hoặc xử lý các sản phẩm không đạt chất lượng, không đúng quy cách, hoặc không đúng số lượng.
    • Từ chối nhận hàng nếu hàng hóa không đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng hoặc quy cách đã thỏa thuận.
    • Yêu cầu Bên B cung cấp đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ liên quan đến lô hàng.
    • Đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 9 của Hợp đồng này.
  2. Nghĩa vụ của Bên A:
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên B theo các điều khoản đã thỏa thuận trong Hợp đồng.
    • Cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ về nhu cầu mua thuốc (danh mục, số lượng, thời gian, địa điểm giao nhận).
    • Bố trí nhân sự và kho bãi phù hợp để nhận hàng.
    • Bảo quản thuốc theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất và của Bên B sau khi nhận hàng.
    • Thông báo ngay cho Bên B nếu phát hiện bất kỳ vấn đề nào về chất lượng hoặc số lượng thuốc sau khi nhận hàng.
  3. Quyền của Bên B:
    • Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo các điều khoản đã thỏa thuận trong Hợp đồng.
    • Từ chối cung cấp thuốc nếu Bên A không tuân thủ các điều kiện thanh toán hoặc các cam kết quan trọng khác trong Hợp đồng.
    • Được Bên A cung cấp thông tin kịp thời về nhu cầu mua thuốc và các yêu cầu khác liên quan.
    • Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại do lỗi của Bên A gây ra.
  4. Nghĩa vụ của Bên B:
    • Cung cấp thuốc đúng chủng loại, số lượng, chất lượng, quy cách, nguồn gốc và thời gian đã cam kết trong Hợp đồng và các Đơn đặt hàng.
    • Đảm bảo thuốc có đầy đủ giấy tờ pháp lý, giấy phép lưu hành, chứng nhận chất lượng theo quy định của pháp luật Việt Nam.
    • Chịu trách nhiệm về chất lượng thuốc cung cấp trong suốt thời gian bảo hành và hạn sử dụng của thuốc.
    • Hướng dẫn Bên A về điều kiện bảo quản, cách sử dụng và các lưu ý khác liên quan đến thuốc (nếu cần thiết).
    • Giao đầy đủ hóa đơn giá trị gia tăng và các chứng từ liên quan (phiếu xuất kho, phiếu kiểm nghiệm, giấy chứng nhận chất lượng) cho Bên A.
    • Chịu mọi chi phí và rủi ro liên quan đến vận chuyển thuốc đến địa điểm của Bên A.

II. ĐIỀU KHOẢN VỀ TRÁCH NHIỆM VÀ XỬ LÝ VI PHẠM

Điều 6. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Bất khả kháng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


III. CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC

Điều 8. Bảo hành và xử lý hàng lỗi

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Chấm dứt Hợp đồng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Giải quyết tranh chấp

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Thông báo

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Điều khoản chung và Hiệu lực Hợp đồng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Phụ lục Hợp đồng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Hiệu lực thi hành

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15. Số lượng bản và giá trị pháp lý

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.


ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

……………………………………………………………….

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

……………………………………………………………….

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *