Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng tôm nuôi, cam kết bảo vệ quyền lợi hợp pháp của Quý khách hàng trong mọi tình huống tranh chấp. Chúng tôi xây dựng các điều khoản chặt chẽ, chi tiết, đảm bảo sự minh bạch và công bằng tối đa cho mọi giao dịch.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG TÔM NUÔI
Số: [Số hợp đồng]/HĐKN-TT
Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết Hợp đồng], chúng tôi gồm có:
Căn cứ pháp lý
- Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
- Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, hiệu chuẩn, thử nghiệm.
Thông tin các bên
BÊN A (Bên Yêu cầu kiểm nghiệm):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ………………………………………………………………
- Người đại diện: …………………………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………
- Email: ……………………………………………………………………………………
- Số tài khoản: ……………………………………………………………………………
- Ngân hàng: ………………………………………………………………………………
BÊN B (Đơn vị kiểm nghiệm):
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………
- Giấy phép hoạt động/Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm nghiệm số: …
- Người đại diện: …………………………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………
- Email: ……………………………………………………………………………………
- Số tài khoản: ……………………………………………………………………………
- Ngân hàng: ………………………………………………………………………………
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng tôm nuôi với các điều khoản và điều kiện sau:
Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc kiểm nghiệm chất lượng tôm nuôi theo các chỉ tiêu, phương pháp và tiêu chuẩn được quy định chi tiết tại Hợp đồng này và các Phụ lục kèm theo (nếu có).
Điều 2: Nội dung kiểm nghiệm
- Chủng loại tôm: [Ví dụ: Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei), Tôm sú (Penaeus monodon), v.v.].
- Mục đích kiểm nghiệm: [Ví dụ: Đánh giá chất lượng tôm trước khi thu hoạch; kiểm tra tồn dư kháng sinh, hóa chất; xác định tiêu chuẩn xuất khẩu; giải quyết tranh chấp chất lượng, v.v.].
- Các chỉ tiêu kiểm nghiệm:
- Chỉ tiêu cảm quan: [Ví dụ: Hình thái, màu sắc, mùi vị, độ tươi, v.v.].
- Chỉ tiêu lý hóa: [Ví dụ: Độ ẩm, hàm lượng protein, lipid, tro, pH, v.v.].
- Chỉ tiêu vi sinh vật: [Ví dụ: Tổng số vi khuẩn hiếu khí, Coliform, E.coli, Salmonella, Vibrio parahaemolyticus, v.v.].
- Chỉ tiêu tồn dư hóa chất/kháng sinh: [Ví dụ: Chloramphenicol, Nitrofurans, Malachite Green, Enrofloxacin, Ciprofloxacin, Oxytetracycline, v.v. (liệt kê cụ thể các nhóm/hoạt chất cần kiểm tra)].
- Chỉ tiêu kim loại nặng: [Ví dụ: Chì (Pb), Cadimi (Cd), Thủy ngân (Hg), Asen (As), v.v.].
- Các chỉ tiêu khác (nếu có): [Liệt kê cụ thể].
- Tiêu chuẩn áp dụng: [Ví dụ: QCVN (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia), TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam), CODEX, EU, USFDA, hoặc các tiêu chuẩn do hai bên thỏa thuận].
- Số lượng mẫu kiểm nghiệm: [Số lượng] mẫu.
- Khối lượng/thể tích mẫu: [Khối lượng/thể tích] cho mỗi mẫu.
Điều 3: Lấy mẫu và bảo quản mẫu
- Phương pháp lấy mẫu: Mẫu sẽ được lấy theo phương pháp [Ví dụ: TCVN 5275:2007 (ISO 7002:1983) – Thủy sản và các sản phẩm thủy sản – Lấy mẫu; hoặc theo quy trình lấy mẫu được thống nhất giữa hai bên].
- Thời gian lấy mẫu: [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm] hoặc theo thỏa thuận cụ thể của hai bên.
- Địa điểm lấy mẫu: [Địa điểm cụ thể: ao nuôi, kho lạnh, cảng, v.v.].
- Bên thực hiện lấy mẫu: [Bên B (Đơn vị kiểm nghiệm)/Bên A với sự giám sát của Bên B/Bên thứ ba được chỉ định].
- Bảo quản mẫu: Mẫu sau khi lấy phải được bảo quản đúng cách để đảm bảo tính nguyên vẹn và đại diện cho lô hàng, theo quy định của tiêu chuẩn kiểm nghiệm hoặc hướng dẫn của Bên B. [Ví dụ: Bảo quản lạnh ở nhiệt độ 0-4°C; bảo quản đông lạnh ở -18°C; sử dụng túi/hộp chuyên dụng, v.v.]. Bên B có quyền từ chối kiểm nghiệm nếu mẫu không được bảo quản đúng quy định.
Điều 4: Thời gian thực hiện và trả kết quả
- Thời gian thực hiện kiểm nghiệm:
- Bên B cam kết thực hiện kiểm nghiệm và trả kết quả trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ mẫu và thông tin hợp lệ từ Bên A.
- Trong trường hợp có các chỉ tiêu kiểm nghiệm đặc biệt yêu cầu thời gian dài hơn, Bên B sẽ thông báo cho Bên A trước khi thực hiện.
- Hình thức trả kết quả:
- Kết quả kiểm nghiệm sẽ được trả bằng văn bản (Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm/Báo cáo thử nghiệm) có chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu của Bên B.
- Kết quả cũng có thể được gửi qua email hoặc các phương tiện điện tử khác theo yêu cầu của Bên A, nhưng bản gốc có giá trị pháp lý là bản cứng.
- Ngôn ngữ kết quả: [Ví dụ: Tiếng Việt/Tiếng Anh/Cả hai].
Điều 5: Chi phí kiểm nghiệm và phương thức thanh toán
- Chi phí kiểm nghiệm:
- Tổng chi phí kiểm nghiệm cho các chỉ tiêu đã nêu là [Số tiền] VNĐ (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng).
- Chi phí này bao gồm/chưa bao gồm thuế VAT và các chi phí khác (nếu có, liệt kê cụ thể).
- Chi phí có thể được điều chỉnh nếu có phát sinh các chỉ tiêu kiểm nghiệm bổ sung theo yêu cầu của Bên A và được hai bên thống nhất bằng văn bản.
- Phương thức thanh toán:
- Thanh toán bằng hình thức: [Chuyển khoản/Tiền mặt].
- Thời hạn thanh toán:
- Đợt 1: [Tỷ lệ] % tổng chi phí ngay sau khi ký Hợp đồng (tiền tạm ứng).
- Đợt 2: [Tỷ lệ] % còn lại sau khi Bên B bàn giao Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm/Báo cáo thử nghiệm cho Bên A.
- Bên A có trách nhiệm thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên B. Nếu quá thời hạn thanh toán mà Bên A chưa thanh toán, Bên A sẽ phải chịu lãi suất chậm trả theo quy định của pháp luật.
Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của Bên A
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7: Quyền và nghĩa vụ của Bên B
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8: Trách nhiệm và giới hạn trách nhiệm
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9: Bảo mật thông tin
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10: Trường hợp bất khả kháng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11: Chấm dứt hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12: Giải quyết tranh chấp
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13: Các điều khoản chung
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và chấm dứt khi hai bên đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ theo Hợp đồng.
Hợp đồng được lập thành [Số] bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [Số] bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Bạn có muốn PVL Group tư vấn thêm về các điều khoản pháp lý cụ thể để tối ưu hóa quyền lợi của mình trong hợp đồng này không?