Hợp đồng cung cấp thuốc và chế phẩm thủy sản cho tôm

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng cung cấp thuốc và chế phẩm thủy sản chi tiết, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp.

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP THUỐC VÀ CHẾ PHẨM THỦY SẢN CHO TÔM

Số: [Số hợp đồng] /HĐCC-TPTS-PVL

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự năm 2015 của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Thú y năm 2015 của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
  • Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi (áp dụng tương tự cho chế phẩm sinh học);

Hôm nay, ngày 25 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, chúng tôi gồm có:

Bên A (Bên Cung cấp/Nhà sản xuất/Phân phối thuốc và chế phẩm thủy sản):

  • Tên công ty: ……………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: ……………………………… Chức vụ: ………………………………
  • Giấy phép kinh doanh/Chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học: …………………………………………………………………
  • Số tài khoản: …………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ……………………………………………………………………………

Bên B (Bên Mua/Người nuôi tôm):

  • Họ và tên/Tên tổ chức: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………
  • Số CMND/CCCD/ĐKKD: ……………………… Ngày cấp: ……… Nơi cấp: ……
  • Đại diện bởi (nếu là tổ chức): ………………… Chức vụ: ………………………
  • Số tài khoản: …………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ……………………………………………………………………………

Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên”) thống nhất ký kết Hợp đồng Cung cấp Thuốc và Chế phẩm Thủy sản cho Tôm với các điều khoản và điều kiện dưới đây:


Điều 1. Đối tượng và Đặc điểm Sản phẩm Cung cấp

1.1. Đối tượng cung cấp:

* Thuốc và/hoặc chế phẩm thủy sản được sử dụng trong nuôi tôm (ví dụ: thuốc kháng sinh, thuốc diệt khuẩn, hóa chất xử lý môi trường, men vi sinh, khoáng chất, vitamin).

* Tên sản phẩm/Mã sản phẩm: [Liệt kê chi tiết các loại sản phẩm, ví dụ: Oxytetracycline HCl 20%, BKC 80%, Men vi sinh xử lý đáy ao, Vitamin C].

* Thương hiệu: [Tên thương hiệu của từng sản phẩm].

* Quy cách đóng gói: [Ví dụ: Chai 1 lít, Gói 1kg, Hộp 100 viên].

1.2. Đặc điểm chất lượng sản phẩm:

* Các sản phẩm phải là hàng chính hãng, mới 100%, có đầy đủ tem, nhãn mác, thông tin rõ ràng về nhà sản xuất, thành phần, công dụng, liều lượng, ngày sản xuất, hạn sử dụng.

* Chất lượng sản phẩm phải đạt tiêu chuẩn công bố của nhà sản xuất, tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế áp dụng, và tuân thủ các quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam về thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản.

* Đối với thuốc thú y, phải có số đăng ký lưu hành hợp lệ tại Việt Nam và được phép sử dụng cho thủy sản.

* Đối với chế phẩm sinh học, phải có công bố tiêu chuẩn chất lượng hoặc công bố hợp quy/hợp chuẩn theo quy định.

* Sản phẩm không được chứa các chất cấm hoặc vượt quá giới hạn cho phép các chất tồn dư theo quy định của pháp luật Việt Nam và các thị trường xuất khẩu (nếu Bên B có yêu cầu).


Điều 2. Số lượng và Giá cả

2.1. Số lượng sản phẩm:

* Tổng số lượng sản phẩm dự kiến cung cấp trong hợp đồng này sẽ được xác định theo nhu cầu của Bên B trong từng thời điểm và được cụ thể hóa trong các Đơn đặt hàng.

* Số lượng cụ thể cho từng loại sản phẩm và từng đợt giao hàng sẽ được ghi rõ trong Đơn đặt hàng hoặc Phụ lục Hợp đồng.

* Sai số cho phép về số lượng là ± [Tỷ lệ]% trên tổng số lượng mỗi đợt giao hàng.

2.2. Giá cả:

* Đơn giá của từng loại thuốc và chế phẩm thủy sản sẽ được quy định cụ thể tại Bảng giá kèm theo Hợp đồng (Phụ lục 1) hoặc tại từng Đơn đặt hàng.

* Tổng giá trị hợp đồng dự kiến (chưa bao gồm VAT nếu có) là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng chẵn).

* Giá này đã bao gồm chi phí đóng gói, bao bì theo quy cách chuẩn. Các chi phí phát sinh khác (ví dụ: vận chuyển, tư vấn kỹ thuật tại chỗ) sẽ được thỏa thuận riêng.

* Giá có thể được điều chỉnh nếu có biến động lớn về chi phí nguyên liệu đầu vào, chính sách thuế, hoặc theo thông báo của nhà sản xuất, nhưng phải được hai bên thống nhất bằng văn bản trước ít nhất [Số] ngày áp dụng.


Điều 3. Phương thức và Thời hạn Thanh toán

3.1. Phương thức thanh toán:

* Bên B sẽ thanh toán cho Bên A bằng hình thức [Tiền mặt/Chuyển khoản] vào tài khoản của Bên A.

3.2. Thời hạn thanh toán:

a) Đợt 1 (Đặt cọc/Thanh toán trước): Bên B sẽ thanh toán [Tỷ lệ]% tổng giá trị đơn hàng hoặc tổng giá trị hợp đồng dự kiến ngay sau khi ký Hợp đồng hoặc xác nhận Đơn đặt hàng.

b) Đợt 2 (Thanh toán khi giao hàng): Bên B sẽ thanh toán [Tỷ lệ]% tổng giá trị đơn hàng hoặc phần còn lại ngay khi nhận hàng tại điểm giao hàng và ký xác nhận Biên bản giao nhận.

c) Đợt 3 (Thanh toán sau khi giao hàng theo công nợ): (Nếu có thỏa thuận công nợ) Bên B sẽ thanh toán phần còn lại trong vòng [Số] ngày kể từ ngày giao hàng và nhận được hóa đơn GTGT hợp lệ từ Bên A.

d) Trường hợp Bên B chậm thanh toán, Bên B sẽ phải chịu lãi suất quá hạn theo quy định của pháp luật hiện hành và/hoặc theo thỏa thuận của hai bên, tính trên số tiền chậm trả và số ngày chậm trả.


Điều 4. Giao nhận và Kiểm tra Sản phẩm

4.1. Địa điểm giao nhận:

* Địa điểm giao hàng: [Tại kho của Bên A/Tại kho/ao nuôi của Bên B tại địa chỉ cụ thể/Địa điểm trung gian].

* Chi phí vận chuyển do [Bên A/Bên B/Hai bên cùng chịu] theo thỏa thuận cụ thể.

4.2. Thời gian giao nhận:

* Thời gian giao hàng dự kiến: Vào hồi [Giờ] ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].

* Thời gian cụ thể cho từng đợt giao hàng sẽ được thống nhất thông qua Đơn đặt hàng hoặc thông báo trước tối thiểu [Số] ngày.

* Trường hợp có thay đổi về thời gian giao hàng, bên có yêu cầu phải thông báo cho bên còn lại bằng văn bản trước ít nhất [Số] giờ.

4.3. Kiểm tra và nghiệm thu:

* Tại thời điểm giao nhận, đại diện của hai bên sẽ tiến hành kiểm tra số lượng, chủng loại, quy cách đóng gói, nhãn mác, và tình trạng cảm quan của sản phẩm (bao bì nguyên vẹn, không hư hỏng, không rò rỉ).

* Việc kiểm tra sẽ được ghi nhận vào Biên bản giao nhận hàng hóa, có đầy đủ thông tin về thời gian, địa điểm, chủng loại, số lượng, tình trạng hàng hóa và chữ ký xác nhận của đại diện hai bên.

* Bất kỳ sai khác nào về số lượng hoặc chất lượng cảm quan phải được ghi nhận ngay vào Biên bản giao nhận. Quá thời gian giao nhận, Bên B được xem là đã chấp nhận số lượng và chất lượng cảm quan của lô hàng.


Điều 5. Trách nhiệm Bảo hành và Xử lý Sản phẩm Kém Chất lượng

5.1. Trách nhiệm bảo hành của Bên A:

* Bên A cam kết các sản phẩm cung cấp là hàng chính hãng, mới 100%, có chất lượng đảm bảo theo tiêu chuẩn công bố của nhà sản xuất và quy định pháp luật tại thời điểm giao hàng.

* Thời gian bảo hành chất lượng sản phẩm là từ ngày sản xuất đến hết hạn sử dụng ghi trên bao bì, với điều kiện sản phẩm được bảo quản đúng cách theo hướng dẫn.

* Bên A chịu trách nhiệm đổi trả hoặc bồi thường tương ứng nếu sản phẩm bị hư hỏng, kém chất lượng, không đạt các chỉ tiêu cam kết, hoặc có dấu hiệu làm giả/làm nhái do lỗi của nhà sản xuất hoặc quá trình vận chuyển (trước khi giao nhận cho Bên B).

5.2. Trách nhiệm của Bên B đối với sản phẩm sau giao nhận:

* Sau khi sản phẩm được giao nhận và Bên B đã nghiệm thu, Bên B có trách nhiệm bảo quản sản phẩm đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất (nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ phù hợp, tránh xa tầm tay trẻ em và động vật).

* Mọi rủi ro về chất lượng sản phẩm do điều kiện bảo quản không đúng của Bên B, quá thời hạn sử dụng ghi trên bao bì, hoặc sử dụng sai mục đích/liều lượng/hướng dẫn sẽ do Bên B chịu trách nhiệm.

5.3. Xử lý sản phẩm kém chất lượng:

* Trong trường hợp phát hiện sản phẩm kém chất lượng (không đạt các tiêu chí đã cam kết hoặc có dấu hiệu hư hỏng không phải do lỗi bảo quản của Bên B) trong thời gian bảo hành, Bên B phải thông báo ngay lập tức cho Bên A bằng văn bản, kèm theo các bằng chứng (hình ảnh, mẫu sản phẩm, bao bì, phiếu kiểm nghiệm nếu có).

* Hai bên sẽ cùng nhau kiểm tra, xác minh nguyên nhân. Nếu xác định lỗi thuộc về Bên A (nhà sản xuất/quá trình vận chuyển trước giao nhận), Bên A sẽ có trách nhiệm đổi trả hàng mới hoặc hoàn trả tiền tương ứng với số lượng sản phẩm kém chất lượng.

* Việc lấy mẫu và kiểm nghiệm độc lập (nếu cần thiết) sẽ được hai bên thống nhất, chi phí do bên có lỗi chịu hoặc theo thỏa thuận.


Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên Cung cấp)

6.1. Quyền của Bên A:

a) Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền hàng theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này.

b) Từ chối giao hàng nếu Bên B không đáp ứng các điều kiện thanh toán đã thỏa thuận.

c) Kiểm tra điều kiện kho bãi của Bên B trước khi giao hàng (nếu có thỏa thuận) để đảm bảo việc bảo quản sản phẩm sau này.

d) Cung cấp hướng dẫn sử dụng sản phẩm một cách chi tiết và an toàn.

e) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.

6.2. Nghĩa vụ của Bên A:

a) Cung cấp sản phẩm đúng chủng loại, số lượng, quy cách và chất lượng như đã cam kết trong Hợp đồng và các Đơn đặt hàng.

b) Đảm bảo sản phẩm có đầy đủ giấy tờ pháp lý liên quan (giấy chứng nhận chất lượng, công bố hợp quy/hợp chuẩn, giấy phép lưu hành).

c) Vận chuyển sản phẩm đến địa điểm giao hàng an toàn, đảm bảo chất lượng sản phẩm trong suốt quá trình vận chuyển.

d) Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật cho Bên B trong việc lựa chọn và sử dụng sản phẩm một cách hiệu quả và an toàn (nếu có yêu cầu).

e) Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên Mua)

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Xử lý Vi phạm Hợp đồng

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Bất khả kháng

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Giải quyết Tranh chấp

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Bảo mật Thông tin

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Điều khoản Chung

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Hiệu lực Hợp đồng

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *