Hợp đồng thuê đất hoặc mặt nước nuôi tôm

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng thuê đất hoặc mặt nước nuôi tôm, đảm bảo quyền lợi của bạn được bảo vệ tối đa khi có tranh chấp. Chúng tôi xây dựng các điều khoản chặt chẽ, rõ ràng, giúp bạn tự tin trong mọi giao dịch. Liên hệ PVL Group để có hợp đồng chuyên nghiệp, an toàn pháp lý.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT/MẶT NƯỚC NUÔI TÔM

Số: …./HĐTN-2025

Hôm nay, ngày 25 tháng 6 năm 2025, tại ……………………………………………………………, chúng tôi gồm các bên:

CĂN CỨ:

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • Căn cứ Luật Đất đai 2024 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • Căn cứ các quy định pháp luật khác có liên quan đến hoạt động nuôi trồng thủy sản.

BÊN A (BÊN CHO THUÊ):

  • Tên doanh nghiệp/cá nhân: …………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: ………………………………………………………………………………………….
  • Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………….
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………………………………………..
  • Đại diện bởi: Ông/Bà ………………………………………………………………………………………………….. Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………………………

BÊN B (BÊN THUÊ):

  • Tên doanh nghiệp/cá nhân: …………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: ………………………………………………………………………………………….
  • Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………….
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………………………………………..
  • Đại diện bởi: Ông/Bà ………………………………………………………………………………………………….. Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………………………

Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng thuê đất/mặt nước nuôi tôm với các điều khoản sau:


I. ĐIỀU KHOẢN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG

Điều 1. Đối tượng hợp đồng

  1. Đối tượng của hợp đồng này là quyền sử dụng diện tích đất/mặt nước (sau đây gọi tắt là “Tài sản thuê”) dùng vào mục đích nuôi tôm.
  2. Thông tin về Tài sản thuê:
    • Vị trí: Thửa đất số …………., tờ bản đồ số …………., tại địa chỉ ……………………………………. (Nếu là mặt nước, mô tả rõ vị trí, tọa độ, ranh giới).
    • Diện tích: ………………………. m² (Bằng chữ: ………………………………………………………… mét vuông).
    • Mục đích sử dụng: Nuôi trồng thủy sản, cụ thể là nuôi tôm. Bên B cam kết chỉ sử dụng Tài sản thuê đúng mục đích đã thỏa thuận.
    • Tình trạng Tài sản thuê: Tài sản thuê đang trong tình trạng ……………………………………….. (Ví dụ: Đã san lấp, có hệ thống ao nuôi, có đường dẫn nước, v.v.). Bên A cam kết Tài sản thuê không có tranh chấp, không nằm trong quy hoạch bị thu hồi, và đủ điều kiện pháp lý để cho thuê.
  3. Giấy tờ pháp lý: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số …………………………………………………. do ………………………. cấp ngày …. tháng …. năm …… hoặc các giấy tờ pháp lý tương đương.

Điều 2. Mục đích thuê

Bên B thuê Tài sản thuê của Bên A với mục đích sử dụng để xây dựng/cải tạo ao nuôi, lắp đặt trang thiết bị phục vụ hoạt động nuôi tôm theo quy định của pháp luật và cam kết thực hiện đúng các quy định về môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm trong quá trình nuôi trồng.

Điều 3. Thời hạn thuê

  1. Thời hạn thuê là: ………… (……….) năm, kể từ ngày …. tháng …. năm 202… đến ngày …. tháng …. năm 202….
  2. Khi hết thời hạn thuê, nếu Bên B có nhu cầu tiếp tục thuê và Bên A đồng ý, hai bên có thể ký kết hợp đồng thuê mới hoặc gia hạn hợp đồng bằng văn bản. Điều kiện gia hạn sẽ được thỏa thuận vào thời điểm đó.

Điều 4. Giá thuê và phương thức thanh toán

  1. Giá thuê:
    • Giá thuê Tài sản thuê là: …………………………… VNĐ/năm (Bằng chữ: ………………………. đồng Việt Nam trên một năm).
    • Giá thuê này không bao gồm các chi phí phát sinh khác như tiền điện, nước, thuế (nếu có) và các khoản phí dịch vụ khác.
    • Giá thuê có thể được điều chỉnh ……% sau mỗi …… năm thuê, dựa trên thỏa thuận của hai bên.
  2. Phương thức thanh toán:
    • Bên B sẽ thanh toán tiền thuê cho Bên A bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A hoặc tiền mặt.
    • Thời gian thanh toán:
      • Lần 1: Thanh toán …… năm/tháng tiền thuê đầu tiên trong vòng …… ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
      • Các lần tiếp theo: Thanh toán vào ngày …. tháng …. của mỗi năm/tháng.
  3. Chứng từ thanh toán: Hai bên cam kết xuất đầy đủ phiếu thu, hóa đơn (nếu Bên A là doanh nghiệp) và các chứng từ hợp lệ khác theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên

5.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên cho thuê):

  • Quyền của Bên A:
    • Yêu cầu Bên B sử dụng Tài sản thuê đúng mục đích, đúng quy định của pháp luật và các điều khoản trong hợp đồng.
    • Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền thuê và các chi phí khác theo thỏa thuận.
    • Đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của hợp đồng hoặc quy định của pháp luật về đất đai, môi trường.
    • Kiểm tra tình trạng sử dụng Tài sản thuê của Bên B định kỳ hoặc đột xuất, nhưng phải thông báo trước cho Bên B (trừ trường hợp khẩn cấp).
  • Nghĩa vụ của Bên A:
    • Bàn giao Tài sản thuê đúng thời hạn, đúng tình trạng theo thỏa thuận trong hợp đồng.
    • Đảm bảo quyền sử dụng ổn định của Bên B trong suốt thời gian thuê, không có tranh chấp với bên thứ ba.
    • Không được cản trở hoặc gây khó khăn cho Bên B trong quá trình sử dụng Tài sản thuê đúng mục đích.
    • Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ về thuế, phí liên quan đến quyền sở hữu/cho thuê Tài sản thuê theo quy định của pháp luật.

5.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên thuê):

  • Quyền của Bên B:
    • Sử dụng Tài sản thuê ổn định trong suốt thời gian thuê để phục vụ mục đích nuôi tôm.
    • Đầu tư, xây dựng, cải tạo, lắp đặt các công trình, trang thiết bị phục vụ việc nuôi tôm trên Tài sản thuê theo đúng quy định của pháp luật và có sự đồng ý của Bên A (đối với các công trình cố định).
    • Yêu cầu Bên A đảm bảo quyền sử dụng Tài sản thuê và không gây cản trở.
  • Nghĩa vụ của Bên B:
    • Sử dụng Tài sản thuê đúng mục đích nuôi tôm, không chuyển đổi mục đích sử dụng.
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền thuê và các chi phí khác theo thỏa thuận.
    • Đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng chống dịch bệnh trong quá trình nuôi tôm.
    • Bảo quản Tài sản thuê, các công trình hiện có (nếu có) và giữ gìn vệ sinh chung khu vực.
    • Trả lại Tài sản thuê cho Bên A khi hết hạn hợp đồng hoặc chấm dứt hợp đồng đúng thời hạn và tình trạng theo thỏa thuận (có thể bao gồm việc di dời tài sản, công trình).
    • Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của mình trên Tài sản thuê và bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra cho Bên A hoặc bên thứ ba.

II. ĐIỀU KHOẢN VỀ XỬ LÝ VI PHẠM VÀ TRANH CHẤP

Điều 6. Sửa chữa và cải tạo

Để quy định rõ trách nhiệm và chi phí sửa chữa, cải tạo Tài sản thuê, và quyền của Bên B đối với các công trình đầu tư trên đất/mặt nước khi hết hạn hợp đồng, hãy liên hệ ngay với Công ty Luật PVL Group. Chúng tôi sẽ tư vấn và soạn thảo các điều khoản chặt chẽ, có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ

Việc chuyển nhượng hoặc cho thuê lại Tài sản thuê là vấn đề cần được quy định rõ ràng để bảo vệ quyền lợi của cả hai bên. Để được hướng dẫn chi tiết về các điều khoản này, vui lòng liên hệ Công ty Luật PVL Group. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ soạn thảo hợp đồng chuyên nghiệp, giúp bạn an tâm trong mọi giao dịch. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Xử lý vi phạm hợp đồng

Các điều khoản về xử lý vi phạm hợp đồng như phạt vi phạm, đình chỉ hoặc hủy bỏ hợp đồng, và các biện pháp khắc phục hậu quả cần được xác định rõ ràng để bảo vệ tối đa quyền lợi của bên bạn. Hãy liên hệ với Công ty Luật PVL Group để nhận được sự tư vấn chuyên sâu và soạn thảo các điều khoản này chi tiết, có lợi cho bên bạn, với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Bồi thường thiệt hại

Để được hướng dẫn chi tiết về các quy định bồi thường thiệt hại nhằm đảm bảo lợi ích của bạn khi có tổn thất do vi phạm hợp đồng, vui lòng liên hệ Công ty Luật PVL Group. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ soạn thảo hợp đồng chuyên nghiệp, giúp bạn an tâm trong mọi giao dịch. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Trường hợp bất khả kháng

Trong các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, dịch bệnh, hoặc các sự kiện không thể lường trước, việc xác định quyền và nghĩa vụ của các bên là vô cùng quan trọng. Hãy liên hệ với Công ty Luật PVL Group để nhận được sự tư vấn chuyên sâu và soạn thảo các điều khoản bất khả kháng chi tiết, có lợi cho bên bạn, với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Chấm dứt hợp đồng

Quy định về chấm dứt hợp đồng cần phải rõ ràng và có lợi cho bên bạn, bao gồm các trường hợp chấm dứt trước thời hạn, thủ tục và hậu quả pháp lý (ví dụ: xử lý tài sản gắn liền với đất/mặt nước). Liên hệ Công ty Luật PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chấm dứt hợp đồng hiệu quả, bảo vệ quyền lợi của bạn khi có tranh chấp, với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Giải quyết tranh chấp

Để đảm bảo quá trình giải quyết tranh chấp diễn ra thuận lợi và có lợi cho bên bạn, dù là thông qua thương lượng, hòa giải hay tại Tòa án có thẩm quyền, hãy liên hệ Công ty Luật PVL Group. Chúng tôi chuyên soạn thảo các điều khoản giải quyết tranh chấp chặt chẽ, giúp bạn giành ưu thế. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


III. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 13. Hiệu lực hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và chấm dứt khi các bên hoàn thành đầy đủ nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng và không còn bất kỳ quyền, nghĩa vụ nào liên quan đến Hợp đồng này hoặc khi bị chấm dứt theo quy định của pháp luật.

Điều 14. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng

Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng phải được lập thành văn bản và có sự đồng ý của cả hai bên. Để đảm bảo các sửa đổi này có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, hãy liên hệ với Công ty Luật PVL Group. Chúng tôi sẽ hướng dẫn và soạn thảo chi tiết với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15. Cam kết chung và các quy định khác

Các bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng này. Trong trường hợp có bất kỳ vướng mắc nào hoặc cần bổ sung các điều khoản đặc biệt khác liên quan đến trách nhiệm về môi trường, an toàn lao động, hãy liên hệ ngay với Công ty Luật PVL Group để được hỗ trợ và giải quyết kịp thời, đảm bảo lợi ích tối đa cho bên bạn. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành …… bản chính, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …… bản để thực hiện.

Đại diện Bên A Đại diện Bên B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *