Hợp đồng hợp tác nuôi tôm

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng hợp tác nuôi tôm chi tiết, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bạn khi xảy ra tranh chấp.

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC NUÔI TÔM

Số: [Số hợp đồng] /HĐHTNT-PVL

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự năm 2015 của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Thủy sản năm 2017 của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
  • Các văn bản pháp luật khác có liên quan hiện hành về hợp tác kinh doanh và nuôi trồng thủy sản;

Hôm nay, ngày 25 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, chúng tôi gồm có:

Bên A (Bên Góp vốn/Kỹ thuật/Thị trường):

  • Tên công ty/cá nhân: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………
  • Đại diện bởi: ……………………………… Chức vụ: ………………………………
  • Số tài khoản: …………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ……………………………………………………………………………

Bên B (Bên Góp ao nuôi/Lao động/Quản lý sản xuất):

  • Họ và tên/Tên tổ chức: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………
  • Số CMND/CCCD/ĐKKD: ……………………… Ngày cấp: ……… Nơi cấp: ……
  • Đại diện bởi (nếu là tổ chức): ………………… Chức vụ: ………………………
  • Số tài khoản: …………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ……………………………………………………………………………

Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên”) thống nhất ký kết Hợp đồng Hợp tác Nuôi tôm với các điều khoản và điều kiện dưới đây:


Điều 1. Mục tiêu và Phạm vi Hợp tác

1.1. Mục tiêu hợp tác:

* Hợp tác chặt chẽ để tổ chức hoạt động nuôi tôm [loại tôm, ví dụ: tôm thẻ chân trắng, tôm sú] theo quy trình [VietGAP, GlobalGAP, ASC, hoặc quy trình riêng], đảm bảo chất lượng, năng suất và hiệu quả kinh tế cao nhất.

* Chia sẻ lợi nhuận, rủi ro và trách nhiệm trong quá trình sản xuất, thu hoạch và tiêu thụ sản phẩm tôm.

* Xây dựng mối quan hệ hợp tác bền vững, cùng phát triển trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.

1.2. Phạm vi hợp tác:

* Hợp tác trong toàn bộ chu trình sản xuất tôm, bao gồm nhưng không giới hạn ở: chuẩn bị ao nuôi, cung cấp con giống, thức ăn, vật tư, quy trình kỹ thuật, quản lý ao nuôi, phòng trị bệnh, thu hoạch, sơ chế và tiêu thụ sản phẩm.

* Các Bên cam kết cùng nhau thực hiện các hoạt động nhằm đạt được mục tiêu chung, tuân thủ các quy định pháp luật và các thỏa thuận trong Hợp đồng này.


Điều 2. Dự án Hợp tác và Địa điểm Thực hiện

2.1. Dự án hợp tác:

* Tên dự án: Dự án Hợp tác Nuôi tôm [Loại tôm] vụ [Năm/Mùa]

* Thời gian dự kiến thực hiện: Từ ngày [Ngày bắt đầu] đến ngày [Ngày kết thúc] (theo từng vụ nuôi hoặc tổng thời gian hợp tác).

2.2. Địa điểm thực hiện:

* Khu vực ao nuôi của Bên B tại: [Địa chỉ cụ thể của khu vực/ao nuôi, ví dụ: Ấp X, Xã Y, Huyện Z, Tỉnh A].

* Tổng diện tích ao nuôi đưa vào hợp tác: [Số] m² (hoặc [Số] ha), bao gồm [Số] ao/bể nuôi.

* Bên B cam kết quyền sử dụng hợp pháp đối với khu đất và ao nuôi nêu trên để phục vụ dự án hợp tác.


Điều 3. Vốn và Tài sản Góp vốn

3.1. Cơ cấu và giá trị vốn góp:

* Bên A góp vốn:

* [Loại vốn góp, ví dụ: Tiền mặt/Giá trị thiết bị/Giá trị kỹ thuật/Giá trị thị trường] với tổng giá trị là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng chẵn).

* Chi tiết các khoản góp vốn của Bên A được liệt kê trong Phụ lục 1 – Bảng kê góp vốn của Bên A (Đính kèm Hợp đồng này).

* Bên B góp vốn:

* [Loại vốn góp, ví dụ: Quyền sử dụng đất và ao nuôi/Hệ thống hạ tầng hiện có/Giá trị công sức lao động/Quản lý sản xuất] với tổng giá trị là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng chẵn).

* Chi tiết các khoản góp vốn của Bên B được liệt kê trong Phụ lục 2 – Bảng kê góp vốn của Bên B (Đính kèm Hợp đồng này).

3.2. Xác định tỷ lệ góp vốn:

* Tỷ lệ góp vốn của Bên A là: [Tỷ lệ]% tổng giá trị vốn góp.

* Tỷ lệ góp vốn của Bên B là: [Tỷ lệ]% tổng giá trị vốn góp.

* Tổng giá trị vốn góp của dự án là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng chẵn).

3.3. Quyền sở hữu tài sản góp vốn:

* Tài sản do bên nào góp thì bên đó vẫn giữ quyền sở hữu, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác bằng văn bản.

* Tài sản được hình thành từ hoạt động hợp tác sẽ là tài sản chung của các Bên theo tỷ lệ góp vốn hoặc theo thỏa thuận cụ thể khác.


Điều 4. Phân chia Lợi nhuận và Chia sẻ Rủi ro

4.1. Phân chia lợi nhuận:

* Lợi nhuận từ hoạt động nuôi tôm sẽ được tính bằng tổng doanh thu từ việc bán tôm trừ đi tổng chi phí hợp lý phát sinh trong quá trình sản xuất.

* Lợi nhuận sau khi xác định sẽ được phân chia cho các Bên theo tỷ lệ sau:

* Bên A hưởng: [Tỷ lệ]% lợi nhuận.

* Bên B hưởng: [Tỷ lệ]% lợi nhuận.

* Việc quyết toán và phân chia lợi nhuận sẽ được thực hiện sau mỗi vụ nuôi hoặc định kỳ [Số] tháng/lần, tùy theo thỏa thuận.

4.2. Chia sẻ rủi ro:

* Các Bên đồng ý chia sẻ rủi ro phát sinh trong quá trình nuôi tôm theo tỷ lệ góp vốn hoặc theo tỷ lệ phân chia lợi nhuận, cụ thể như sau:

* Bên A chịu: [Tỷ lệ]% thiệt hại.

* Bên B chịu: [Tỷ lệ]% thiệt hại.

* Các trường hợp rủi ro có thể xảy ra bao gồm nhưng không giới hạn: dịch bệnh, thiên tai (lũ lụt, hạn hán, bão), biến động thị trường giá tôm, hoặc các rủi ro khách quan khác không do lỗi của các Bên.

* Các Bên cam kết cùng nhau áp dụng các biện pháp phòng ngừa và giảm thiểu rủi ro một cách tối đa.


Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A

5.1. Quyền của Bên A:

a) Yêu cầu Bên B sử dụng ao nuôi và hệ thống hạ tầng đúng mục đích, tuân thủ quy trình kỹ thuật.

b) Tham gia giám sát, kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất tình hình nuôi tôm, việc sử dụng vật tư, thức ăn, thuốc thủy sản.

c) Tham gia vào quá trình quyết định các vấn đề lớn liên quan đến kế hoạch sản xuất, tài chính, tiêu thụ sản phẩm.

d) Được nhận phần lợi nhuận và chịu phần rủi ro theo đúng tỷ lệ đã thỏa thuận.

e) Các quyền khác theo quy định của pháp luật và Hợp đồng này.

5.2. Nghĩa vụ của Bên A:

a) Góp đủ và đúng hạn các khoản vốn, tài sản hoặc cung cấp kỹ thuật, thị trường theo cam kết tại Điều 3 và Phụ lục 1 của Hợp đồng này.

b) Cung cấp hoặc tư vấn quy trình kỹ thuật nuôi tôm tiên tiến, phù hợp với điều kiện thực tế của ao nuôi Bên B, bao gồm hướng dẫn sử dụng thức ăn, thuốc, hóa chất đúng cách.

c) Tìm kiếm và đảm bảo đầu ra cho sản phẩm tôm của dự án với giá cả cạnh tranh nhất có thể (nếu là bên phụ trách thị trường).

d) Thực hiện đầy đủ các cam kết về tài chính và hỗ trợ kỹ thuật cho Bên B.

e) Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và Hợp đồng này.


Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B

6.1. Quyền của Bên B:

a) Yêu cầu Bên A góp đủ và đúng hạn các khoản vốn, tài sản hoặc cung cấp kỹ thuật, thị trường theo cam kết.

b) Được Bên A cung cấp hoặc hướng dẫn kỹ thuật nuôi tôm, tiếp cận các nguồn vật tư, thức ăn chất lượng.

c) Được nhận phần lợi nhuận và chịu phần rủi ro theo đúng tỷ lệ đã thỏa thuận.

d) Tham gia vào quá trình quyết định các vấn đề lớn liên quan đến kế hoạch sản xuất, tài chính, tiêu thụ sản phẩm.

e) Các quyền khác theo quy định của pháp luật và Hợp đồng này.

6.2. Nghĩa vụ của Bên B:

a) Đảm bảo quyền sử dụng hợp pháp đối với ao nuôi và hệ thống hạ tầng đưa vào hợp tác; duy trì ao nuôi và thiết bị trong tình trạng tốt, sẵn sàng cho việc nuôi tôm.

b) Trực tiếp tổ chức, quản lý và điều hành hoạt động nuôi tôm hàng ngày theo đúng quy trình kỹ thuật do Bên A cung cấp hoặc theo thỏa thuận của hai Bên.

c) Sử dụng hiệu quả và đúng mục đích các nguồn vốn, vật tư, thiết bị do Bên A cung cấp.

d) Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác, kịp thời về tình hình nuôi tôm, dịch bệnh, chi phí phát sinh cho Bên A.

e) Phối hợp chặt chẽ với Bên A trong tất cả các khâu của quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.

f) Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Quản lý và Điều hành Dự án

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Kiểm soát Chất lượng và Truy xuất Nguồn gốc

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Thu hoạch và Tiêu thụ Sản phẩm

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Xử lý Vi phạm Hợp đồng

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Bất khả kháng

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Giải quyết Tranh chấp

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Điều khoản Chung

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Hiệu lực Hợp đồng

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *