Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng cá nuôi 

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng cá nuôi chi tiết, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bạn khi xảy ra tranh chấp.

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG CÁ NUÔI

Số: [Số hợp đồng] /HĐKN-PVL

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự năm 2015 của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
  • Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết hợp đồng], chúng tôi gồm có:

Bên A (Bên Cung cấp Dịch vụ Kiểm nghiệm):

  • Tên công ty: ……………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: ……………………………… Chức vụ: ………………………………
  • Giấy phép hoạt động/Chứng nhận đủ điều kiện: ………………………………
  • Số tài khoản: …………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ……………………………………………………………………………

Bên B (Bên Yêu cầu Kiểm nghiệm/Chủ sở hữu mẫu):

  • Họ và tên/Tên tổ chức: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………
  • Số CMND/CCCD/ĐKKD: ……………………… Ngày cấp: ……… Nơi cấp: ……
  • Đại diện bởi (nếu là tổ chức): ………………… Chức vụ: ………………………
  • Số tài khoản: …………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ……………………………………………………………………………

Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng Kiểm nghiệm Chất lượng Cá Nuôi với các điều khoản và điều kiện sau đây:


Điều 1. Đối tượng và Mục đích Kiểm nghiệm

1.1. Đối tượng kiểm nghiệm:

* Các mẫu cá nuôi [loại cá, ví dụ: cá tra, cá rô phi, cá diêu hồng] được lấy từ [tên cơ sở nuôi/ao/lồng bè] của Bên B, tại địa chỉ [địa chỉ cơ sở nuôi].

* Số lượng mẫu và quy cách lấy mẫu sẽ được thống nhất trong Phụ lục đính kèm Hợp đồng này.

1.2. Mục đích kiểm nghiệm:

* Xác định chất lượng, thành phần, và các chỉ tiêu an toàn vệ sinh thực phẩm của mẫu cá nuôi theo yêu cầu của Bên B và các tiêu chuẩn áp dụng.

* Cung cấp kết quả kiểm nghiệm khách quan, chính xác để phục vụ cho mục đích [ví dụ: xuất khẩu, tiêu thụ nội địa, đánh giá chất lượng sản phẩm, giải quyết tranh chấp, v.v.] của Bên B.


Điều 2. Các Chỉ tiêu Kiểm nghiệm và Tiêu chuẩn Áp dụng

2.1. Các chỉ tiêu kiểm nghiệm:

* Các chỉ tiêu kiểm nghiệm cụ thể sẽ được liệt kê chi tiết trong Phụ lục đính kèm Hợp đồng này, bao gồm nhưng không giới hạn ở:

* Chỉ tiêu cảm quan: Màu sắc, mùi vị, độ tươi, cấu trúc thịt.

* Chỉ tiêu hóa lý: Hàm lượng protein, lipid, độ ẩm, tro, pH, nitrit, nitrat, histamin.

* Chỉ tiêu vi sinh vật: Tổng số vi khuẩn hiếu khí, Coliforms, E.coli, Salmonella, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens.

* Dư lượng kháng sinh, hóa chất và thuốc thú y: Chloramphenicol, Nitrofurans, Malachite Green, Leucomalachite Green, Ciprofloxacin, Enrofloxacin, Tetracycline, Sulfonamide, v.v. (Tùy theo yêu cầu cụ thể).

* Kim loại nặng: Chì (Pb), Cadimi (Cd), Thủy ngân (Hg), Asen (As).

* Chỉ tiêu khác: (Nếu có).

2.2. Tiêu chuẩn áp dụng:

* Việc kiểm nghiệm sẽ được thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn ngành (TCN), hoặc các tiêu chuẩn quốc tế (ví dụ: ISO, AOAC, CODEX) mà hai bên đã thống nhất. Các tiêu chuẩn cụ thể sẽ được ghi rõ trong Phụ lục Hợp đồng.

* Trong trường hợp có sự thay đổi về tiêu chuẩn hoặc quy định pháp luật trong thời gian thực hiện Hợp đồng, hai bên sẽ cùng nhau xem xét và điều chỉnh phù hợp.


Điều 3. Quy trình Lấy mẫu và Bảo quản Mẫu

3.1. Quy trình lấy mẫu:

* Việc lấy mẫu sẽ do [Bên A/Bên B/Bên thứ ba được ủy quyền] thực hiện theo phương pháp lấy mẫu chuẩn đã được thống nhất hoặc quy định trong tiêu chuẩn áp dụng.

* Mẫu phải được lấy một cách ngẫu nhiên, đại diện cho lô hàng hoặc đàn cá cần kiểm nghiệm, đảm bảo tính khách quan và khoa học.

* Biên bản lấy mẫu phải được lập tại chỗ, có chữ ký xác nhận của đại diện hai bên (hoặc bên thứ ba) và niêm phong mẫu cẩn thận.

3.2. Bảo quản và vận chuyển mẫu:

* Mẫu sau khi lấy phải được bảo quản đúng cách để đảm bảo giữ nguyên trạng thái ban đầu và không bị nhiễm bẩn, biến chất trong quá trình vận chuyển.

* Phương tiện và điều kiện vận chuyển mẫu (nhiệt độ, thời gian) phải tuân thủ các quy định về bảo quản mẫu thủy sản để kiểm nghiệm.

* Bên A cam kết tiếp nhận và bảo quản mẫu theo đúng quy trình của phòng thí nghiệm, đảm bảo tính toàn vẹn của mẫu cho đến khi hoàn tất kiểm nghiệm.


Điều 4. Thời gian và Kết quả Kiểm nghiệm

4.1. Thời gian kiểm nghiệm:

* Thời gian thực hiện kiểm nghiệm cho từng chỉ tiêu hoặc tổng thể sẽ được quy định cụ thể trong Phụ lục Hợp đồng.

* Thời gian này có thể được điều chỉnh nếu có các yếu tố khách quan bất khả kháng hoặc theo thỏa thuận của hai bên.

4.2. Kết quả kiểm nghiệm:

* Kết quả kiểm nghiệm sẽ được Bên A cấp dưới dạng [Phiếu kết quả kiểm nghiệm/Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm] có đầy đủ thông tin về mẫu, các chỉ tiêu kiểm nghiệm, phương pháp thử, đơn vị tính, kết quả đạt được, và nhận xét/đánh giá (nếu có).

* Phiếu/Giấy chứng nhận này phải có chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu của Bên A.

* Bên A cam kết bảo mật kết quả kiểm nghiệm và chỉ cung cấp cho Bên B hoặc các bên có liên quan khi có yêu cầu bằng văn bản của Bên B hoặc theo quy định của pháp luật.


Điều 5. Chi phí Kiểm nghiệm và Phương thức Thanh toán

5.1. Chi phí kiểm nghiệm:

* Tổng chi phí kiểm nghiệm cho các chỉ tiêu được thống nhất trong Hợp đồng này là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng chẵn).

* Chi phí này đã bao gồm [ghi rõ thuế VAT nếu có] và các chi phí liên quan đến việc lấy mẫu, vận chuyển (nếu do Bên A thực hiện).

5.2. Phương thức thanh toán:

a) Bên B sẽ thanh toán cho Bên A theo phương thức [Tiền mặt/Chuyển khoản] như sau:

* Đợt 1: [Tỷ lệ]% tổng chi phí ngay sau khi ký Hợp đồng.

* Đợt 2: [Tỷ lệ]% tổng chi phí còn lại trong vòng [Số] ngày kể từ ngày Bên A bàn giao kết quả kiểm nghiệm.

b) Trường hợp Bên B không thanh toán đầy đủ và đúng hạn, Bên A có quyền tạm dừng việc trả kết quả kiểm nghiệm hoặc áp dụng các biện pháp thu hồi công nợ theo quy định của pháp luật.


Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên Cung cấp Dịch vụ Kiểm nghiệm)

6.1. Quyền của Bên A:

a) Yêu cầu Bên B cung cấp đầy đủ thông tin về mẫu cá, mục đích kiểm nghiệm và các yêu cầu cụ thể khác.

b) Từ chối thực hiện kiểm nghiệm nếu mẫu không đủ điều kiện, không đảm bảo tính toàn vẹn hoặc không phù hợp với năng lực kiểm nghiệm của Bên A.

c) Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí kiểm nghiệm theo Hợp đồng.

d) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.

6.2. Nghĩa vụ của Bên A:

a) Thực hiện kiểm nghiệm theo đúng các chỉ tiêu, phương pháp và tiêu chuẩn đã thống nhất trong Hợp đồng.

b) Đảm bảo tính khách quan, độc lập, chính xác và trung thực của kết quả kiểm nghiệm.

c) Bàn giao kết quả kiểm nghiệm cho Bên B đúng thời hạn và theo hình thức đã thỏa thuận.

d) Bảo mật thông tin về mẫu và kết quả kiểm nghiệm của Bên B.

e) Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên Yêu cầu Kiểm nghiệm)

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Xử lý Mẫu Lưu và Mẫu Phát sinh

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Trách nhiệm Bồi thường Thiệt hại

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Bất khả kháng

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Giải quyết Tranh chấp

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Điều khoản Chung

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *