Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng và an toàn thủy sản 

Công ty luật PVL – Soạn thảo hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng và an toàn thủy sản, đảm bảo tối đa quyền lợi của bạn trong mọi tranh chấp. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG VÀ AN TOÀN THỦY SẢN

Số: [SỐ HỢP ĐỒNG]/HĐKN-TS

Hôm nay, ngày [NGÀY] tháng [THÁNG] năm [NĂM], tại [ĐỊA ĐIỂM KÝ KẾT], chúng tôi gồm có:

CĂN CỨ PHÁP LÝ

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan đến kiểm nghiệm chất lượng và an toàn thủy sản.


THÔNG TIN CÁC BÊN

BÊN A: BÊN YÊU CẦU KIỂM NGHIỆM

  • Tên đơn vị/cá nhân: …………………………………………………………………………………………..
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………………….
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………..
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: …………………………………… Fax: …………………………………………………………..
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………….
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: ……………………………………………………………………………………………………..

BÊN B: BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM

  • Tên đơn vị/cá nhân: …………………………………………………………………………………………..
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………………….
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………..
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: …………………………………… Fax: …………………………………………………………..
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………….
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: ……………………………………………………………………………………………………..

Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết hợp đồng này với các điều khoản sau:


ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B thực hiện các dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng và an toàn thủy sản đối với các mẫu sản phẩm do Bên A cung cấp, bao gồm nhưng không giới hạn các chỉ tiêu về:

  1. Chỉ tiêu cảm quan: Màu sắc, mùi vị, trạng thái, cấu trúc.
  2. Chỉ tiêu lý hóa: pH, độ ẩm, hàm lượng protein, lipid, tro tổng số, độ mặn, histamine, TVB-N (Tổng số nitơ bazơ dễ bay hơi), TMA-N (Trimethylamine nitơ).
  3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Tổng số vi khuẩn hiếu khí, Coliform, E.coli, Salmonella, Staphylococcus aureus, Clostridium botulinum, Vibrio parahaemolyticus, Listeria monocytogenes.
  4. Chỉ tiêu kim loại nặng: Chì (Pb), Cadimi (Cd), Thủy ngân (Hg), Asen (As).
  5. Chỉ tiêu kháng sinh và hóa chất độc hại: Chloramphenicol, Nitrofurans, Malachite Green, Leucomalachite Green, Ciprofloxacin, Enrofloxacin, Tetracycline, Sulfonamide, các loại thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật, và các hóa chất cấm khác theo quy định hiện hành.
  6. Chỉ tiêu độc tố sinh học: Độc tố tảo, độc tố nấm mốc (ví dụ: Aflatoxin).
  7. Các chỉ tiêu khác theo yêu cầu cụ thể của Bên A và phù hợp với quy định pháp luật.

Điều 2. Phạm vi và phương pháp kiểm nghiệm

  1. Phạm vi kiểm nghiệm: Các mẫu thủy sản được kiểm nghiệm sẽ thuộc các loại sản phẩm được Bên A giao cho Bên B theo từng đợt, có ghi rõ trong Phụ lục đính kèm Hợp đồng hoặc Biên bản giao nhận mẫu.
  2. Phương pháp kiểm nghiệm:
    • Bên B cam kết sử dụng các phương pháp kiểm nghiệm được công nhận, tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn quốc tế (ISO, AOAC, CODEX) hoặc các phương pháp đã được Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận và công nhận.
    • Các thiết bị, hóa chất, vật tư sử dụng trong quá trình kiểm nghiệm phải đảm bảo chất lượng, được hiệu chuẩn, kiểm định định kỳ theo quy định.
    • Quá trình lấy mẫu, bảo quản mẫu, vận chuyển mẫu phải tuân thủ đúng quy trình, đảm bảo tính đại diện và nguyên vẹn của mẫu.

Điều 3. Thời gian thực hiện và trả kết quả

  1. Thời gian thực hiện: Bên B cam kết hoàn thành việc kiểm nghiệm và trả kết quả trong vòng [SỐ] ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ mẫu và thông tin cần thiết từ Bên A, trừ trường hợp có thỏa thuận khác bằng văn bản giữa hai bên.
  2. Trường hợp khẩn cấp: Trong trường hợp Bên A có yêu cầu kiểm nghiệm khẩn cấp, hai bên sẽ thỏa thuận riêng về thời gian hoàn thành và chi phí phát sinh (nếu có).
  3. Trả kết quả: Kết quả kiểm nghiệm sẽ được trả bằng văn bản (Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm hoặc Báo cáo kiểm nghiệm), có đầy đủ thông tin về mẫu, phương pháp kiểm nghiệm, các chỉ tiêu kiểm nghiệm, kết quả cụ thể, đơn vị đo lường và kết luận. Kết quả kiểm nghiệm phải có chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu của Bên B.

Điều 4. Chi phí dịch vụ và phương thức thanh toán

  1. Chi phí dịch vụ: Chi phí dịch vụ kiểm nghiệm sẽ được tính toán dựa trên số lượng mẫu, loại chỉ tiêu kiểm nghiệm và biểu giá hiện hành của Bên B. Tổng giá trị Hợp đồng sẽ được thể hiện chi tiết trong Bảng báo giá hoặc Phụ lục đính kèm Hợp đồng. Chi phí này đã bao gồm hoặc chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) tùy theo thỏa thuận.
  2. Phương thức thanh toán:
    • Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức [CHUYỂN KHOẢN/TIỀN MẶT].
    • Việc thanh toán có thể được thực hiện một lần sau khi hoàn thành dịch vụ hoặc theo từng đợt theo tiến độ. Chi tiết về đợt thanh toán và thời hạn thanh toán sẽ được quy định cụ thể trong Phụ lục hoặc Biên bản thanh lý công nợ.
    • Nếu Bên A chậm thanh toán theo thời hạn quy định, Bên A sẽ phải chịu lãi suất quá hạn trên số tiền chậm trả theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên

  1. Quyền của Bên A:
    • Yêu cầu Bên B thực hiện đúng các điều khoản trong Hợp đồng, đảm bảo chất lượng và tiến độ kiểm nghiệm.
    • Được cung cấp thông tin đầy đủ, rõ ràng về quy trình, phương pháp kiểm nghiệm và các chi phí liên quan.
    • Có quyền khiếu nại về kết quả kiểm nghiệm nếu có cơ sở hợp lý.
    • Được giữ bí mật các thông tin liên quan đến mẫu và kết quả kiểm nghiệm.
  2. Nghĩa vụ của Bên A:
    • Cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin cần thiết về mẫu thủy sản, bao gồm loại sản phẩm, nguồn gốc, ngày sản xuất, hạn sử dụng, điều kiện bảo quản, và các yêu cầu kiểm nghiệm cụ thể.
    • Cung cấp mẫu đúng số lượng, đủ tiêu chuẩn, và đảm bảo tính đại diện.
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí dịch vụ cho Bên B theo thỏa thuận.
    • Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của mẫu cung cấp.
  3. Quyền của Bên B:
    • Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin và mẫu cần thiết để thực hiện kiểm nghiệm.
    • Từ chối kiểm nghiệm nếu mẫu không đủ tiêu chuẩn, không đảm bảo tính nguyên vẹn hoặc có dấu hiệu bị can thiệp.
    • Được thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí dịch vụ.
    • Có quyền thu thập và sử dụng dữ liệu từ quá trình kiểm nghiệm cho mục đích thống kê, nghiên cứu khoa học hoặc cải tiến chất lượng dịch vụ (nhưng phải đảm bảo tính bảo mật thông tin của Bên A).
  4. Nghĩa vụ của Bên B:
    • Thực hiện kiểm nghiệm một cách khách quan, trung thực, chính xác theo đúng các phương pháp và tiêu chuẩn đã cam kết.
    • Đảm bảo bí mật thông tin liên quan đến mẫu và kết quả kiểm nghiệm của Bên A.
    • Trả kết quả kiểm nghiệm đúng thời hạn đã thỏa thuận.
    • Lưu giữ mẫu và hồ sơ kiểm nghiệm theo quy định của pháp luật và quy định nội bộ của Bên B.
    • Chịu trách nhiệm về tính chính xác của kết quả kiểm nghiệm được cấp.

Điều 6. Xử lý mẫu sau kiểm nghiệm

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Bảo mật thông tin

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Bồi thường thiệt hại

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Trường hợp bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Hiệu lực Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.


ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

………………………………………………………….

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

………………………………………………………….

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *