CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ PHƯƠNG TIỆN KHAI THÁC THỦY SẢN
Số: [Số hợp đồng]/HĐBH-TVPT-PVL
Hôm nay, ngày 25 tháng 6 năm 2025, tại [Địa điểm ký kết hợp đồng], chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Thông Tin Các Bên
BÊN A: BÊN MUA BẢO HIỂM (CHỦ TÀU/NGƯ DÂN – GỌI TẮT LÀ BÊN A)
- Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật (nếu có): ………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………
BÊN B: BÊN BẢO HIỂM (DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM – GỌI TẮT LÀ BÊN B)
- Tên công ty: ……………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng bảo hiểm thuyền viên và phương tiện khai thác thủy sản với các điều khoản sau:
Các Điều Khoản Chi Tiết
Điều 1. Đối Tượng Bảo Hiểm
1.1. Đối tượng bảo hiểm chính:
* Thuyền viên: Toàn bộ hoặc một phần thuyền viên làm việc trên phương tiện khai thác thủy sản của Bên A. Danh sách thuyền viên được bảo hiểm và thông tin chi tiết (họ tên, ngày sinh, CMND/CCCD, chức danh,…) được quy định tại Phụ lục 01: Danh sách thuyền viên được bảo hiểm đính kèm Hợp đồng này.
* Phương tiện khai thác thủy sản: Tàu cá mang số hiệu đăng ký [Số đăng ký tàu cá], có tên [Tên tàu cá] thuộc sở hữu hợp pháp của Bên A. Thông tin chi tiết về phương tiện (năm sản xuất, công suất máy, trị giá,…) được quy định tại Phụ lục 02: Thông tin phương tiện được bảo hiểm đính kèm Hợp đồng này.
1.2. Các tài sản khác (nếu có): Các thiết bị, ngư cụ trên tàu và các tài sản khác có thể được bảo hiểm bổ sung theo thỏa thuận riêng và được ghi rõ trong Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Phạm Vi Bảo Hiểm Và Quyền Lợi Bảo Hiểm
2.1. Bảo hiểm thuyền viên:
* Phạm vi bảo hiểm: Bên B sẽ chi trả quyền lợi bảo hiểm cho thuyền viên được liệt kê trong Phụ lục 01 khi xảy ra các rủi ro dẫn đến tai nạn (tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn, thương tật bộ phận vĩnh viễn, chi phí y tế điều trị tai nạn) trong quá trình làm việc trên tàu, đi lại phục vụ chuyến biển, hoặc các rủi ro khác được quy định trong Quy tắc bảo hiểm của Bên B.
* Quyền lợi bảo hiểm: Mức trách nhiệm bảo hiểm và quyền lợi cụ thể cho từng trường hợp rủi ro (tử vong, thương tật, chi phí y tế,…) được quy định chi tiết tại Phụ lục 03: Quyền lợi bảo hiểm thuyền viên.
2.2. Bảo hiểm phương tiện khai thác thủy sản:
* Phạm vi bảo hiểm: Bên B sẽ bồi thường cho Bên A các tổn thất, thiệt hại vật chất đối với phương tiện được bảo hiểm do các nguyên nhân bất ngờ, không lường trước được, bao gồm nhưng không giới hạn:
* Tai nạn hàng hải (đâm va, mắc cạn, chìm, cháy, nổ,…).
* Thiên tai (bão, lũ, sét đánh, sóng thần,…).
* Mất cắp toàn bộ phương tiện.
* Các rủi ro khác được quy định trong Quy tắc bảo hiểm thân tàu của Bên B.
* Quyền lợi bảo hiểm: Mức trách nhiệm bảo hiểm, giá trị bảo hiểm, mức miễn thường và các điều khoản cụ thể khác được quy định chi tiết tại Phụ lục 04: Quyền lợi bảo hiểm phương tiện.
2.3. Các trường hợp loại trừ bảo hiểm sẽ được quy định rõ trong Quy tắc bảo hiểm của Bên B và được thông báo đầy đủ cho Bên A trước khi ký kết Hợp đồng.
Điều 3. Thời Hạn Bảo Hiểm
3.1. Hợp đồng bảo hiểm này có hiệu lực từ [Thời gian bắt đầu có hiệu lực, ví dụ: 00 giờ 00 phút ngày Ngày/Tháng/Năm] và kết thúc vào [Thời gian kết thúc hiệu lực, ví dụ: 24 giờ 00 phút ngày Ngày/Tháng/Năm].
3.2. Thời hạn bảo hiểm có thể được gia hạn theo thỏa thuận của hai bên bằng Phụ lục gia hạn Hợp đồng hoặc Hợp đồng mới.
Điều 4. Phí Bảo Hiểm Và Phương Thức Thanh Toán
4.1. Tổng phí bảo hiểm: Tổng phí bảo hiểm cho toàn bộ thời hạn Hợp đồng là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam), đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
4.2. Cơ cấu phí bảo hiểm: Phí bảo hiểm được phân bổ cho từng đối tượng bảo hiểm (thuyền viên, phương tiện) và từng loại hình rủi ro theo biểu phí của Bên B, chi tiết tại Phụ lục 05: Bảng phí bảo hiểm.
4.3. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
4.4. Tiến độ thanh toán:
* Thanh toán một lần: Bên A thanh toán toàn bộ phí bảo hiểm trong vòng [Số] ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
* Thanh toán theo đợt:
* Đợt 1: Bên A thanh toán [Phần trăm]% phí bảo hiểm, tương đương [Số tiền] VNĐ, trong vòng [Số] ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
* Đợt 2: Bên A thanh toán phần còn lại [Phần trăm]% phí bảo hiểm, tương đương [Số tiền] VNĐ, vào ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].
* Nếu Bên A không thanh toán phí bảo hiểm đúng hạn, Bên B có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Các Bên
5.1. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên Mua bảo hiểm):
* Quyền:
* Yêu cầu Bên B cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm bảo hiểm, quy tắc, biểu phí và các điều khoản liên quan.
* Được Bên B bồi thường bảo hiểm đúng và đủ theo Hợp đồng khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
* Yêu cầu Bên B giải thích, hướng dẫn các thủ tục liên quan đến yêu cầu bồi thường.
* Yêu cầu điều chỉnh, bổ sung Hợp đồng trong trường hợp có thay đổi về đối tượng bảo hiểm hoặc nhu cầu bảo hiểm.
* Nghĩa vụ:
* Kê khai đầy đủ, trung thực các thông tin liên quan đến đối tượng bảo hiểm và rủi ro được bảo hiểm.
* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí bảo hiểm theo Hợp đồng.
* Thông báo ngay cho Bên B khi xảy ra sự kiện bảo hiểm và phối hợp trong việc giám định tổn thất, thu thập hồ sơ yêu cầu bồi thường.
* Áp dụng các biện pháp cần thiết để hạn chế tổn thất khi xảy ra sự cố.
* Cung cấp đầy đủ các giấy tờ, chứng từ hợp lệ theo yêu cầu của Bên B để giải quyết bồi thường.
5.2. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên Bảo hiểm):
* Quyền:
* Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ, trung thực các thông tin liên quan đến đối tượng bảo hiểm và rủi ro.
* Thu phí bảo hiểm theo thỏa thuận.
* Kiểm tra, giám định tình trạng đối tượng bảo hiểm và nguyên nhân, mức độ tổn thất khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
* Từ chối bồi thường trong các trường hợp loại trừ bảo hiểm hoặc Bên A vi phạm nghĩa vụ kê khai, thông báo.
* Nghĩa vụ:
* Giải thích rõ ràng các điều khoản, điều kiện, quyền lợi và nghĩa vụ của Bên A trong Hợp đồng bảo hiểm.
* Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm/Hợp đồng bảo hiểm cho Bên A.
* Bồi thường bảo hiểm đúng và đủ theo quy định của Hợp đồng khi xảy ra sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm.
* Giữ bí mật thông tin về Bên A và đối tượng bảo hiểm, trừ trường hợp có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc theo thỏa thuận khác.
* Hướng dẫn Bên A các thủ tục giải quyết bồi thường một cách kịp thời.
Điều 6. Nguyên Tắc Kê Khai Thông Tin Và Cung Cấp Tài Liệu
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Thủ Tục Thông Báo Tai Nạn/Tổn Thất Và Yêu Cầu Bồi Thường
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Giám Định Tổn Thất Và Hồ Sơ Bồi Thường
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Thời Hạn Trả Tiền Bồi Thường
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm Dứt Hợp Đồng Và Hoàn Phí
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Xử Lý Vi Phạm Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải Quyết Tranh Chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Bảo Mật Thông Tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Điều Khoản Chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu Lực Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành [Số] bản, mỗi bên giữ [Số] bản có giá trị pháp lý như nhau. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Hy vọng dự thảo này đáp ứng yêu cầu của bạn. Có điều khoản nào bạn muốn điều chỉnh hoặc thêm vào để phù hợp hơn với nhu cầu cụ thể không?