Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng cung cấp nhiên liệu cho tàu cá, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bên bạn khi có tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU CHO TÀU CÁ
Số: [Số hợp đồng]/HĐCCNL-TC-PVL
Hôm nay, ngày 25 tháng 6 năm 2025, tại [Địa điểm ký kết hợp đồng], chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH111 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Thông Tin Các Bên
BÊN A: BÊN MUA NHIÊN LIỆU (CHỦ TÀU CÁ/TỔ ĐỘI KHAI THÁC – GỌI TẮT LÀ BÊN A)
- Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật (nếu có): ………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………
- Thông tin tàu cá:
- Tên tàu: ……………………………………………………………………………………
- Số đăng ký: ………………………………………………………………………………
- Chủ tàu: ……………………………………………………………………………………
BÊN B: BÊN CUNG CẤP NHIÊN LIỆU (DOANH NGHIỆP KINH DOANH XĂNG DẦU – GỌI TẮT LÀ BÊN B)
- Tên công ty: ……………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng cung cấp nhiên liệu cho tàu cá với các điều khoản sau:
Các Điều Khoản Chi Tiết
Điều 1. Đối Tượng Hợp Đồng
1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc cung cấp nhiên liệu cho tàu cá mang số hiệu đăng ký [Số đăng ký tàu cá của Bên A] của Bên A.
1.2. Loại nhiên liệu được cung cấp là [Loại nhiên liệu, ví dụ: Dầu Diesel (DO 0.05S), Xăng Ron 95,…] theo tiêu chuẩn chất lượng hiện hành của Việt Nam.
1.3. Tổng khối lượng/số lượng nhiên liệu dự kiến được cung cấp trong suốt thời gian hiệu lực của Hợp đồng là [Số] lít/[mét khối]. Khối lượng/số lượng thực tế của mỗi lần cung cấp sẽ được xác định theo nhu cầu của Bên A và khả năng cung ứng của Bên B, nhưng không vượt quá giới hạn cam kết trong Hợp đồng này trừ khi có thỏa thuận bổ sung bằng văn bản.
1.4. Chi tiết về khối lượng/số lượng, loại nhiên liệu và các yêu cầu cụ thể khác cho mỗi lần cấp phát sẽ được ghi nhận trong Phiếu yêu cầu nhiên liệu hoặc Đơn đặt hàng của Bên A và Biên bản giao nhận nhiên liệu của hai bên.
Điều 2. Chất Lượng, Số Lượng Và Quy Cách Cung Cấp Nhiên Liệu
2.1. Chất lượng: Bên B cam kết cung cấp nhiên liệu mới 100%, chưa qua sử dụng, có chất lượng đạt Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hiện hành và các quy định pháp luật liên quan về chất lượng nhiên liệu. Nhiên liệu phải đảm bảo sạch, không lẫn tạp chất, không biến chất, và phù hợp với yêu cầu vận hành của động cơ tàu cá.
2.2. Kiểm soát chất lượng: Bên B phải cung cấp đầy đủ các chứng từ kiểm định chất lượng, nguồn gốc xuất xứ của nhiên liệu khi Bên A có yêu cầu. Bên A có quyền kiểm tra chất lượng nhiên liệu tại thời điểm cấp phát bằng các phương pháp thông thường hoặc yêu cầu Bên B cung cấp mẫu để kiểm định độc lập (chi phí kiểm định do bên yêu cầu chịu, trừ trường hợp chất lượng không đạt chuẩn thì Bên B phải chịu).
2.3. Số lượng: Số lượng nhiên liệu cung cấp phải được đo đếm chính xác bằng các thiết bị đo lường được kiểm định và niêm phong theo quy định của pháp luật về đo lường. Việc đo đếm phải có sự chứng kiến và xác nhận của đại diện hai bên.
2.4. Quy cách cung cấp: Nhiên liệu được cấp phát bằng phương tiện [Phương tiện cung cấp, ví dụ: xe bồn chuyên dụng, tàu tiếp nhiên liệu,…] đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường và tuân thủ các quy định về phòng cháy chữa cháy.
Điều 3. Giá Cả Và Điều Chỉnh Giá
3.1. Đơn giá: Đơn giá nhiên liệu được áp dụng tại thời điểm cấp phát là giá bán lẻ công bố của Bên B tại [Địa điểm/Hệ thống cửa hàng của Bên B] hoặc giá thị trường tại [Khu vực] theo quy định của nhà nước và Bộ Công Thương, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
3.2. Cơ chế điều chỉnh giá: Giá nhiên liệu có thể được điều chỉnh theo biến động giá thị trường và quy định của nhà nước về điều hành giá xăng dầu. Bên B có trách nhiệm thông báo bằng văn bản (hoặc qua phương tiện thông tin liên lạc đã thỏa thuận) cho Bên A về sự thay đổi giá ít nhất [Số] giờ/ngày trước khi áp dụng giá mới.
3.3. Chi phí khác (nếu có): Ngoài đơn giá nhiên liệu, các chi phí phát sinh khác (ví dụ: phí vận chuyển đến địa điểm ngoài cảng, phí dịch vụ bơm rót đặc biệt,…) nếu có sẽ được hai bên thỏa thuận và ghi rõ trong Phụ lục 01: Bảng giá và các chi phí phát sinh đính kèm Hợp đồng này.
Điều 4. Phương Thức Thanh Toán
4.1. Tổng giá trị thanh toán: Tổng giá trị thanh toán của mỗi lần cung cấp sẽ được xác định dựa trên khối lượng thực tế và đơn giá tại thời điểm cấp phát.
4.2. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
4.3. Tiến độ thanh toán:
* Thanh toán ngay: Bên A thanh toán toàn bộ giá trị lô hàng ngay sau khi nhận nhiên liệu và ký Biên bản giao nhận.
* Thanh toán định kỳ: Bên A sẽ thanh toán tổng giá trị các lần cấp phát trong [Kỳ hạn, ví dụ: 1 tuần, 1 tháng] vào ngày [Ngày cụ thể của kỳ hạn] hàng [Tuần/Tháng] sau khi nhận được hóa đơn và bảng kê chi tiết từ Bên B.
* Tín dụng (nếu có): Trong trường hợp hai bên thỏa thuận hình thức tín dụng, Bên A sẽ thanh toán trong vòng [Số] ngày kể từ ngày nhận được hóa đơn/yêu cầu thanh toán từ Bên B. Hạn mức tín dụng tối đa là [Số tiền] VNĐ.
4.4. Bên B có trách nhiệm xuất hóa đơn giá trị gia tăng hợp lệ cho Bên A theo đúng quy định pháp luật.
Điều 5. Thời Gian Và Địa Điểm Giao Nhận Nhiên Liệu
5.1. Thời gian giao nhận: Bên B cam kết cung cấp nhiên liệu cho tàu cá của Bên A trong vòng [Số] giờ/ngày kể từ khi nhận được yêu cầu chính thức từ Bên A (qua điện thoại, tin nhắn, email hoặc văn bản). Thời gian cụ thể cho mỗi lần giao nhận sẽ được hai bên thống nhất trước khi thực hiện.
5.2. Địa điểm giao nhận:
* Tại cảng/bến bãi của Bên B: Nhiên liệu sẽ được cấp tại [Địa điểm cụ thể, ví dụ: trạm bơm của Bên B tại Cảng cá X].
* Tại tàu của Bên A (tiếp nhiên liệu trên biển/ngoài cảng): Nếu có thỏa thuận, Bên B sẽ cung cấp nhiên liệu trực tiếp tại tàu của Bên A tại vị trí [Vị trí cụ thể, ví dụ: khu vực neo đậu, vùng biển chỉ định]. Bên A có trách nhiệm đảm bảo điều kiện an toàn và thuận lợi cho việc tiếp nhiên liệu tại địa điểm này.
5.3. Quy trình giao nhận:
* Trước khi cấp phát, đại diện hai bên sẽ kiểm tra niêm phong, số lượng và chất lượng sơ bộ của nhiên liệu.
* Việc cấp phát phải được thực hiện theo đúng quy trình an toàn, phòng cháy chữa cháy.
* Sau khi hoàn tất việc cấp phát, hai bên sẽ lập và ký vào Biên bản giao nhận nhiên liệu ghi rõ loại nhiên liệu, số lượng thực tế, đơn giá và tổng giá trị. Biên bản này là căn cứ pháp lý để thanh toán và giải quyết các vấn đề phát sinh.
Điều 6. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Các Bên
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. An Toàn Phòng Cháy Chữa Cháy Và Bảo Vệ Môi Trường
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Trách Nhiệm Phát Sinh Khi Nhiên Liệu Không Đạt Chất Lượng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Bất Khả Kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm Dứt Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Xử Lý Vi Phạm Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải Quyết Tranh Chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều Khoản Chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu Lực Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành [Số] bản, mỗi bên giữ [Số] bản có giá trị pháp lý như nhau. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)