Hợp đồng hỗ trợ phát triển sinh kế dưới tán rừng

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng hỗ trợ phát triển sinh kế dưới tán rừng, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bên bạn khi có tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SINH KẾ DƯỚI TÁN RỪNG

Số: [Số hợp đồng]/HĐHTSK-DTL-PVL

Hôm nay, ngày 25 tháng 6 năm 2025, tại [Địa điểm ký kết hợp đồng], chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Pháp Lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ phát triển lâm nghiệp bền vững.

Thông Tin Các Bên

BÊN A: BÊN HỖ TRỢ (GỌI TẮT LÀ BÊN A)

  • Tên tổ chức/doanh nghiệp/dự án: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………

BÊN B: BÊN ĐƯỢC HỖ TRỢ (GỌI TẮT LÀ BÊN B)

  • Tên cộng đồng dân cư/hộ gia đình/cá nhân: ……………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… CMND/CCCD/Mã số thuế: ……………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng (nếu có): ………………………………………………………………………
  • Người đại diện (nếu là cộng đồng/hộ gia đình): ……………………………………………………………
  • Chức vụ (nếu có): ………………………………………………………………………………………

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng hỗ trợ phát triển sinh kế dưới tán rừng với các điều khoản sau:


Các Điều Khoản Chi Tiết

Điều 1. Đối Tượng Hợp Đồng

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc hỗ trợ phát triển sinh kế dưới tán rừng cho Bên B, nhằm mục tiêu cải thiện thu nhập, nâng cao đời sống và góp phần vào công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng bền vững tại khu vực [Tên khu vực/Làng/Bản/Xã], thuộc diện tích rừng do Bên B quản lý/sử dụng hợp pháp theo quy định của pháp luật.

1.2. Hình thức hỗ trợ bao gồm nhưng không giới hạn:

* Hỗ trợ kỹ thuật: Đào tạo, tập huấn, chuyển giao công nghệ canh tác nông lâm kết hợp, trồng cây dược liệu, chăn nuôi dưới tán rừng, khai thác lâm sản ngoài gỗ bền vững.

* Hỗ trợ vật tư, giống: Cung cấp cây giống, con giống, vật tư nông nghiệp, phân bón, công cụ sản xuất phù hợp.

* Hỗ trợ tài chính: Hỗ trợ vốn ban đầu, vốn quay vòng hoặc hỗ trợ chi phí duy trì hoạt động sản xuất.

* Hỗ trợ kết nối thị trường: Tìm kiếm đầu ra cho sản phẩm, xây dựng chuỗi giá trị, quảng bá sản phẩm.

* Các hình thức hỗ trợ khác theo thỏa thuận của hai bên.

1.3. Nội dung hỗ trợ cụ thể, chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách vật tư, tài chính, thời gian thực hiện và các yêu cầu kỹ thuật kèm theo được quy định chi tiết tại Phụ lục 01: Kế hoạch hỗ trợ và định mức hỗ trợ đính kèm Hợp đồng này.

Điều 2. Mục Tiêu Và Yêu Cầu Đối Với Hoạt Động Sinh Kế

2.1. Mục tiêu:

* Cải thiện thu nhập bình quân đầu người của Bên B lên ít nhất [Phần trăm]% trong vòng [Thời gian] kể từ khi nhận hỗ trợ.

* Đa dạng hóa nguồn sinh kế, giảm sự phụ thuộc vào các hoạt động khai thác rừng trái phép hoặc không bền vững.

* Nâng cao năng lực quản lý, kỹ thuật sản xuất của Bên B trong lĩnh vực nông lâm kết hợp, sản xuất dưới tán rừng.

* Góp phần vào việc bảo vệ, phát triển rừng và bảo tồn đa dạng sinh học thông qua các hoạt động sinh kế thân thiện với môi trường.

2.2. Yêu cầu đối với hoạt động sinh kế:

* Các hoạt động sản xuất, canh tác phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của pháp luật về lâm nghiệp, bảo vệ môi trường, không gây suy thoái rừng, không ảnh hưởng đến đa dạng sinh học và cảnh quan rừng.

* Ưu tiên các mô hình sinh kế gắn với giá trị bản địa, phát huy tiềm năng của rừng và đất rừng mà không làm thay đổi mục đích sử dụng đất rừng.

* Bên B cam kết không thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật về lâm nghiệp trên diện tích rừng được hỗ trợ và các khu vực rừng lân cận.

* Sản phẩm tạo ra từ hoạt động sinh kế phải đảm bảo chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm (nếu là sản phẩm tiêu dùng) và có tiềm năng thị trường.

Điều 3. Thời Gian, Địa Điểm Thực Hiện Hỗ Trợ

3.1. Thời gian thực hiện hỗ trợ: Các hoạt động hỗ trợ sẽ được thực hiện trong thời gian từ ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm] đến ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].

3.2. Tiến độ hỗ trợ: Lịch trình cụ thể các đợt hỗ trợ (đào tạo, bàn giao vật tư, kiểm tra định kỳ,…) sẽ được quy định chi tiết tại Phụ lục 01.

3.3. Địa điểm thực hiện: Các hoạt động hỗ trợ và mô hình sinh kế sẽ được triển khai tại [Địa điểm cụ thể, ví dụ: các hộ gia đình của Bên B, khu đất rừng của Bên B, trung tâm cộng đồng,…].

Điều 4. Giá Trị Hợp Đồng Và Phương Thức Hỗ Trợ

4.1. Tổng giá trị hỗ trợ: Tổng giá trị hỗ trợ dự kiến theo Hợp đồng này là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam), bao gồm giá trị vật tư, chi phí đào tạo, chi phí tài chính (nếu có). Giá trị này có thể được điều chỉnh tùy theo kết quả đánh giá thực tế và khả năng tài chính của Bên A.

4.2. Cơ cấu hỗ trợ: Giá trị này được phân bổ cụ thể cho từng loại hình hỗ trợ (vật tư, đào tạo, tài chính,…) theo Phụ lục 01.

4.3. Phương thức hỗ trợ:

* Đối với hỗ trợ vật tư, giống: Bên A sẽ cung cấp trực tiếp cho Bên B tại địa điểm và thời gian thống nhất. Việc giao nhận sẽ được lập thành biên bản.

* Đối với hỗ trợ tài chính: Tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Bên B (hoặc đại diện của Bên B nếu là cộng đồng/hộ gia đình).

* Đối với hỗ trợ kỹ thuật, đào tạo: Bên A sẽ tổ chức các lớp tập huấn, cử chuyên gia hướng dẫn trực tiếp tại địa phương.

4.4. Tiến độ giải ngân/bàn giao hỗ trợ:

* Đợt 1: Bên A giải ngân/bàn giao [Phần trăm]% tổng giá trị hỗ trợ, tương đương [Giá trị], sau khi Hợp đồng có hiệu lực và Bên B đã hoàn thành các điều kiện tiên quyết (nếu có).

* Các đợt tiếp theo: Bên A sẽ giải ngân/bàn giao các đợt hỗ trợ tiếp theo theo tiến độ thực hiện hoạt động sinh kế và kết quả kiểm tra, đánh giá của Bên A. Số tiền/giá trị hỗ trợ của các đợt này sẽ được xác định dựa trên mức độ hoàn thành và hiệu quả của các hoạt động đã được hỗ trợ.

Điều 5. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Các Bên

5.1. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên Hỗ trợ):

* Quyền:

* Yêu cầu Bên B sử dụng nguồn lực hỗ trợ đúng mục đích, đúng kỹ thuật và đạt hiệu quả.

* Kiểm tra, giám sát định kỳ hoặc đột xuất các hoạt động sinh kế của Bên B để đánh giá hiệu quả và tuân thủ các cam kết.

* Yêu cầu Bên B cung cấp thông tin, báo cáo về tình hình phát triển sinh kế.

* Đình chỉ hoặc chấm dứt Hợp đồng, thu hồi các khoản hỗ trợ nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các cam kết.

* Nghĩa vụ:

* Cung cấp đầy đủ, đúng hạn và đúng chất lượng các khoản hỗ trợ (vật tư, tài chính, kỹ thuật,…) theo Hợp đồng và Phụ lục.

* Cử cán bộ chuyên trách để hướng dẫn, giám sát và hỗ trợ Bên B trong quá trình triển khai hoạt động sinh kế.

* Tổ chức các buổi đào tạo, tập huấn với nội dung phù hợp và giảng viên có kinh nghiệm.

* Phối hợp với Bên B và các bên liên quan để giải quyết các vấn đề phát sinh.

5.2. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên Được hỗ trợ):

* Quyền:

* Được nhận đầy đủ, đúng hạn và đúng chất lượng các khoản hỗ trợ theo Hợp đồng và Phụ lục.

* Được hướng dẫn kỹ thuật, tham gia các khóa đào tạo, tập huấn.

* Đề xuất, kiến nghị với Bên A về các vấn đề liên quan đến quá trình phát triển sinh kế.

* Được hưởng thành quả từ các hoạt động sinh kế hợp pháp của mình.

* Nghĩa vụ:

* Cam kết sử dụng nguồn lực hỗ trợ đúng mục đích, hiệu quả, tuân thủ các quy định của pháp luật và các yêu cầu kỹ thuật đã được hướng dẫn.

* Thực hiện đúng các mô hình, kỹ thuật canh tác, chăn nuôi được Bên A hướng dẫn.

* Báo cáo định kỳ hoặc đột xuất cho Bên A về tình hình triển khai hoạt động sinh kế và kết quả đạt được.

* Tạo điều kiện thuận lợi cho Bên A và các bên liên quan trong việc kiểm tra, giám sát, đánh giá hoạt động.

* Chịu trách nhiệm bảo vệ rừng và không thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật về lâm nghiệp trên diện tích rừng quản lý/sử dụng.

Điều 6. Quản Lý, Bảo Vệ Và Phát Triển Rừng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Báo Cáo, Kiểm Tra Và Giám Sát

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Rủi Ro Và Bất Khả Kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Chấm Dứt Hợp Đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Xử Lý Vi Phạm Hợp Đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Giải Quyết Tranh Chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Bảo Mật Thông Tin

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Điều Khoản Chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Hiệu Lực Hợp Đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành [Số] bản, mỗi bên giữ [Số] bản có giá trị pháp lý như nhau. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *