Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng thuê đất rừng khai thác gỗ chi tiết, đảm bảo lợi thế pháp lý cho bạn khi phát sinh tranh chấp. Liên hệ ngay để được hỗ trợ chuyên sâu!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT RỪNG ĐỂ KHAI THÁC GỖ
Số: […….]/HĐTDDKTG-PVL
Hôm nay, ngày […….] tháng […….] năm […….], tại [Địa điểm ký kết hợp đồng], chúng tôi gồm có:
Căn cứ pháp lý
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Thông tin các bên
BÊN A (Bên cho thuê đất rừng):
- Tên doanh nghiệp/Tổ chức/Cá nhân: ……………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở/thường trú: ……………………………………………………………………..
- Mã số thuế/CMND/CCCD/Quyết định thành lập: ……………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………………………………………….. Chức vụ: ……………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………………………………………………………………..
- Email: ……………………………………………………………………..
- Số tài khoản: …………………………………………………………………….. Tại Ngân hàng: ……………………………………………………………………..
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số (nếu có): ……………………………………………………………………..
BÊN B (Bên thuê đất rừng):
- Tên doanh nghiệp/Tổ chức/Cá nhân: ……………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở/thường trú: ……………………………………………………………………..
- Mã số thuế/CMND/CCCD/Giấy phép kinh doanh: ……………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………………………………………….. Chức vụ: ……………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………………………………………………………………..
- Email: ……………………………………………………………………..
- Số tài khoản: …………………………………………………………………….. Tại Ngân hàng: ……………………………………………………………………..
Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng thuê đất rừng để khai thác gỗ này với các điều khoản và điều kiện sau:
Điều khoản chi tiết hợp đồng
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A cho Bên B thuê quyền sử dụng một phần diện tích đất rừng thuộc quyền quản lý, sử dụng hợp pháp của Bên A để Bên B thực hiện các hoạt động khai thác gỗ và các sản phẩm lâm nghiệp khác theo quy định của pháp luật và các điều khoản của Hợp đồng này.
1.2. Thông tin chi tiết về diện tích đất rừng cho thuê:
a) Vị trí khu đất: Thửa đất số: […….], Tờ bản đồ số: […….] tại [Xã/Phường], [Huyện/Quận], [Tỉnh/Thành phố].
b) Tổng diện tích cho thuê: [Số] ha (Bằng chữ: [Số] hecta).
c) Mục đích sử dụng đất: Thuê đất rừng để khai thác gỗ theo kế hoạch và quy định của pháp luật về lâm nghiệp.
d) Loại rừng và đặc điểm tài nguyên rừng hiện có: [Ví dụ: Rừng sản xuất, rừng trồng thông/keo/bạch đàn…, tuổi rừng, mật độ cây, chủng loại cây chủ yếu, trữ lượng ước tính (nếu có khảo sát)].
e) Bản đồ vị trí khu đất và ranh giới: Được đính kèm Hợp đồng này dưới dạng Phụ lục 01. Ranh giới khu đất cho thuê đã được hai bên khảo sát, thống nhất và xác định trên thực địa.
1.3. Bên B được quyền khai thác, sử dụng các tài nguyên gỗ và sản phẩm lâm nghiệp khác trên diện tích đất thuê theo đúng quy hoạch, giấy phép khai thác và các quy định pháp luật hiện hành.
Điều 2. Thời hạn thuê
2.1. Thời hạn thuê đất rừng là [Số] năm, kể từ ngày [Ngày/tháng/năm] đến hết ngày [Ngày/tháng/năm].
2.2. Khi hết thời hạn thuê, nếu Bên B có nhu cầu tiếp tục thuê và Bên A đồng ý, hai bên sẽ thỏa thuận ký kết Hợp đồng mới hoặc gia hạn Hợp đồng này theo quy định của pháp luật. Việc gia hạn phải được thực hiện bằng văn bản trước ít nhất [Số] ngày so với ngày Hợp đồng hết hiệu lực.
Điều 3. Giá thuê và Phương thức thanh toán
3.1. Giá thuê đất rừng:
a) Tổng giá trị thuê đất rừng trong toàn bộ thời hạn thuê là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng Việt Nam).
b) Giá thuê này đã bao gồm/chưa bao gồm các loại thuế, phí liên quan theo quy định của pháp luật.
3.2. Phương thức thanh toán: Bên B sẽ thanh toán tiền thuê đất rừng cho Bên A bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt theo các đợt sau:
a) Đợt 1 (Đặt cọc/Tạm ứng): [Tỷ lệ hoặc số tiền] tổng giá trị Hợp đồng, thanh toán trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
b) Các đợt tiếp theo: Thanh toán định kỳ [Số] tháng/quý/năm một lần, mỗi lần [Số tiền] VNĐ, vào ngày [Ngày] của tháng [Tháng] hàng kỳ.
c) Đợt cuối: [Số tiền còn lại], thanh toán vào ngày [Ngày] của tháng [Tháng] trước khi Hợp đồng hết hiệu lực [Số] ngày.
3.3. Tài khoản thanh toán:
* Tên tài khoản: [Tên chủ tài khoản]
* Số tài khoản: [Số tài khoản]
* Ngân hàng: [Tên ngân hàng]
3.4. Trường hợp Bên B chậm thanh toán quá [Số] ngày so với thời hạn quy định, Bên B sẽ phải chịu lãi suất phạt chậm trả là [Mức lãi suất, ví dụ: 0,05%/ngày] trên tổng số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả.
Điều 4. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên cho thuê)
4.1. Quyền của Bên A:
a) Yêu cầu Bên B sử dụng đất rừng đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng các quy định của Hợp đồng.
b) Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền thuê đất rừng.
c) Kiểm tra, giám sát việc sử dụng đất rừng và hoạt động khai thác của Bên B để đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật và Hợp đồng.
d) Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại do vi phạm Hợp đồng hoặc gây ra hư hại đối với tài nguyên rừng và môi trường.
e) Đơn phương chấm dứt Hợp đồng nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng hoặc các quy định của pháp luật về lâm nghiệp và đất đai.
4.2. Nghĩa vụ của Bên A:
a) Bàn giao quyền sử dụng đất rừng cho Bên B đúng diện tích, vị trí và hiện trạng đã thỏa thuận trong Hợp đồng. Việc bàn giao phải được lập thành Biên bản bàn giao có chữ ký xác nhận của hai bên.
b) Đảm bảo quyền sử dụng đất rừng của Bên B trong suốt thời gian thuê theo Hợp đồng, không gây cản trở hoặc gián đoạn hoạt động của Bên B (trừ trường hợp bất khả kháng hoặc theo quy định của pháp luật).
c) Cung cấp các giấy tờ pháp lý liên quan đến quyền sử dụng đất rừng cho Bên B (bản sao có công chứng/chứng thực nếu cần) để Bên B thực hiện các thủ tục xin cấp phép khai thác.
d) Phối hợp với Bên B và các cơ quan chức năng để giải quyết các vấn đề liên quan đến khu đất thuê (nếu có) theo thẩm quyền.
e) Tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý, bảo vệ và phát triển rừng.
Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên thuê)
5.1. Quyền của Bên B:
a) Được sử dụng đất rừng và khai thác gỗ, các sản phẩm lâm nghiệp khác trên diện tích thuê theo đúng mục đích, quy hoạch và giấy phép khai thác được cấp.
b) Yêu cầu Bên A bàn giao đất đúng thời hạn và đảm bảo quyền sử dụng đất trong thời gian thuê.
c) Được quyền đầu tư, cải tạo, trồng rừng bổ sung trên diện tích thuê nhằm mục đích nâng cao năng suất và chất lượng rừng (sau khi có sự đồng ý của Bên A và tuân thủ quy định pháp luật).
d) Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại nếu Bên A vi phạm Hợp đồng gây ảnh hưởng đến hoạt động khai thác của Bên B.
e) Chấm dứt Hợp đồng trong trường hợp Bên A vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng.
5.2. Nghĩa vụ của Bên B:
a) Sử dụng đất rừng đúng mục đích thuê, không được sử dụng vào các mục đích khác khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Bên A và cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền thuê đất rừng cho Bên A theo Điều 3 của Hợp đồng.
c) Thực hiện hoạt động khai thác gỗ và các sản phẩm lâm nghiệp khác theo đúng quy hoạch, kế hoạch, giấy phép khai thác được duyệt và các quy định của pháp luật về lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.
d) Thực hiện các biện pháp bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng, phòng trừ sâu bệnh hại rừng, trồng rừng bổ sung hoặc tái sinh rừng tự nhiên theo quy định và kế hoạch đã được phê duyệt.
e) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về các hành vi vi phạm pháp luật trong quá trình khai thác gỗ và sử dụng đất rừng.
f) Không được chuyển nhượng quyền thuê, không được cho thuê lại, không được thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng quyền sử dụng đất rừng thuê khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A và tuân thủ quy định pháp luật.
g) Bàn giao lại đất rừng cho Bên A khi hết thời hạn thuê theo đúng hiện trạng và quy định của Hợp đồng.
h) Chịu trách nhiệm sửa chữa, khắc phục những hư hại do lỗi của mình gây ra đối với đất rừng, tài nguyên rừng và môi trường.
Điều 6. Kế hoạch khai thác và quản lý rừng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Trách nhiệm về môi trường và bảo vệ rừng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Hiệu lực hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành [Số] bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [Số] bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)