Hợp đồng bảo hiểm vật nuôi (gà)

Hợp đồng bảo hiểm vật nuôi (gà) này được soạn thảo bởi Công ty Luật PVL, chuyên cung cấp dịch vụ pháp lý nhằm đảm bảo quyền lợi tối đa cho quý khách hàng trong mọi tranh chấp phát sinh.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM VẬT NUÔI (GÀ)

Số: …./HĐBHVN-GA-2025

Hôm nay, ngày 23 tháng 6 năm 2025, tại …………………………………………….., chúng tôi gồm các bên:

Căn cứ pháp lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

  • Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

  • Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Thông tin các bên

BÊN A (BÊN MUA BẢO HIỂM/CHỦ VẬT NUÔI)

  • Tên doanh nghiệp/Hộ kinh doanh: …………………………………………………………..
  • Địa chỉ trụ sở chính/Địa chỉ trang trại: ……………………………………………………
  • Mã số thuế/Mã số hộ kinh doanh: ………………………………………………………….
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………….
  • Người đại diện theo pháp luật/Chủ hộ kinh doanh: Ông/Bà ……………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………….

BÊN B (DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM)

  • Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ………………………………………………………………….
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
  • Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh bảo hiểm số: …………………….. do Bộ Tài chính cấp ngày ……………………..
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………….
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ……………………………………………………..
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………….

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng bảo hiểm vật nuôi (gà) với các điều khoản sau:


ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG

Điều 1. Đối tượng bảo hiểm

1.1. Đối tượng bảo hiểm là đàn của Bên A tại trang trại tọa lạc tại: …………………………………………………………………………………………..

1.2. Mô tả chi tiết đối tượng bảo hiểm:

* Loại gà: …………………………………… (ví dụ: gà thịt (gà trắng/gà màu), gà đẻ trứng, gà giống, v.v.).

* Số lượng gà được bảo hiểm: …………………… con.

* Độ tuổi bình quân tại thời điểm bắt đầu bảo hiểm: …………………… ngày/tuần tuổi.

* Trọng lượng bình quân (đối với gà thịt): …………………… kg/con.

* Lý lịch đàn gà: Có nguồn gốc rõ ràng, khỏe mạnh, đã được tiêm phòng đầy đủ các loại vắc-xin bắt buộc theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cục Thú y trước thời điểm bắt đầu bảo hiểm. (Kèm theo danh sách và giấy tờ chứng nhận tiêm phòng).

* Hệ thống chuồng trại: Đảm bảo an toàn, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, có hệ thống phòng chống dịch bệnh cơ bản.

Điều 2. Phạm vi bảo hiểm

2.1. Bên B sẽ bồi thường cho Bên A những tổn thất thực tế đối với đàn gà được bảo hiểm do các rủi ro sau gây ra, trong thời hạn bảo hiểm:

* Chết do bệnh dịch: Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm đã được công bố dịch hoặc các bệnh dịch khác theo danh mục được thỏa thuận giữa hai bên (ví dụ: cúm gia cầm, newcastle, gumboro, dịch tả gà, bạch lỵ, v.v.), có xác nhận của cơ quan thú y có thẩm quyền.

* Chết do tai nạn: Hỏa hoạn, sét đánh, bão lụt, động đất, sạt lở đất, lũ ống, lũ quét, hạn hán, mất điện gây ngạt, hoặc các tai nạn bất ngờ khác không do lỗi chủ quan của Bên A.

* Chết do ngộ độc thức ăn/nước uống: Nếu chứng minh được nguồn thức ăn/nước uống bị nhiễm độc và không do lỗi của Bên A trong quá trình bảo quản, sử dụng.

* Chết do nhiệt độ vượt ngưỡng: Nếu được chứng minh do lỗi hệ thống làm mát/sưởi ấm hoạt động không đúng hoặc sự cố khách quan (mất điện).

* Các rủi ro khác: Theo thỏa thuận riêng giữa hai bên và được quy định cụ thể trong Phụ lục Hợp đồng hoặc Giấy chứng nhận bảo hiểm.

2.2. Giới hạn trách nhiệm bảo hiểm: Số tiền bồi thường tối đa cho mỗi con gà hoặc mỗi sự kiện bảo hiểm sẽ không vượt quá …………………… VNĐ/con hoặc tổng cộng không quá …………………… VNĐ cho toàn bộ đàn gà được bảo hiểm.

Điều 3. Các trường hợp loại trừ bảo hiểm

Bên B sẽ không chịu trách nhiệm bồi thường trong các trường hợp sau đây:

  • Tổn thất do cố ý gây ra của Bên A hoặc người được Bên A ủy quyền.
  • Tổn thất xảy ra ngoài thời hạn bảo hiểm.
  • Tổn thất do dịch bệnh không có trong danh mục được bảo hiểm hoặc dịch bệnh đã có ở trang trại trước khi Hợp đồng có hiệu lực mà không được Bên B chấp thuận bằng văn bản.
  • Tổn thất do đàn gà không được tiêm phòng đầy đủ hoặc không tuân thủ quy trình phòng chống dịch bệnh theo quy định của nhà nước hoặc hướng dẫn của Bên B.
  • Tổn thất do không tuân thủ quy trình chăn nuôi, chăm sóc, quản lý vật nuôi theo khuyến cáo của cơ quan chuyên môn hoặc Bên B.
  • Tổn thất do hành động của chiến tranh, khủng bố, bạo loạn, đình công.
  • Tổn thất do nhiễm phóng xạ, ô nhiễm hạt nhân.
  • Tổn thất do hao mòn tự nhiên, giảm cân, già yếu, hoặc chết do nguyên nhân sinh lý bình thường.
  • Tổn thất do lạm dụng thuốc, hóa chất, hoặc sử dụng thức ăn không đúng quy định.
  • Các trường hợp khác theo quy định pháp luật hoặc được quy định rõ trong Quy tắc bảo hiểm của Bên B.

Điều 4. Thời hạn bảo hiểm và hiệu lực hợp đồng

4.1. Thời hạn bảo hiểm: Hợp đồng này có hiệu lực từ ………… giờ ngày …. tháng …. năm 2025 đến ………… giờ ngày …. tháng …. năm 202….

* Tổng thời gian bảo hiểm: ………… tháng/năm.

4.2. Hiệu lực hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết, đồng thời Bên A đã thanh toán phí bảo hiểm theo quy định.

Điều 5. Phí bảo hiểm và phương thức thanh toán

5.1. Tổng phí bảo hiểm:

* Tổng phí bảo hiểm cho toàn bộ đàn gà trong thời hạn bảo hiểm là: …………………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………..).

* Phí bảo hiểm đã bao gồm/chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) …………%.

5.2. Phương thức thanh toán:

* Thanh toán một lần: Bên A thanh toán toàn bộ phí bảo hiểm ngay sau khi ký Hợp đồng.

* Thanh toán định kỳ: Bên A thanh toán phí bảo hiểm làm ………… đợt, mỗi đợt …………………… VNĐ vào ngày ………… của mỗi kỳ (ví dụ: hàng tháng, hàng quý).

* Hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B đã nêu tại Điều 4 của Hợp đồng này hoặc thanh toán bằng tiền mặt.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Thủ tục thông báo và giám định tổn thất

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Hồ sơ yêu cầu bồi thường và thời hạn giải quyết

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Phương thức bồi thường

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Điều chỉnh hợp đồng

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)

[Chữ ký và dấu]

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[Chữ ký và dấu]
Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *