Hợp đồng bao tiêu sản phẩm trứng gà

Hợp đồng bao tiêu sản phẩm trứng gà này được soạn thảo bởi Công ty Luật PVL, chuyên cung cấp dịch vụ pháp lý nhằm đảm bảo quyền lợi tối đa cho quý khách hàng trong mọi tranh chấp phát sinh.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG BAO TIÊU SẢN PHẨM TRỨNG GÀ

Số: …./HĐBT-TG-2025

Hôm nay, ngày 23 tháng 6 năm 2025, tại …………………………………………….., chúng tôi gồm các bên:

Căn cứ pháp lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH111 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Thông tin các bên

BÊN A (BÊN MUA/BAO TIÊU)

  • Tên doanh nghiệp/Hộ kinh doanh: …………………………………………………………..
  • Địa chỉ trụ sở chính/Địa chỉ đăng ký kinh doanh: …………………………………………
  • Mã số thuế/Mã số hộ kinh doanh: ………………………………………………………….
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………….
  • Người đại diện theo pháp luật/Chủ hộ kinh doanh: Ông/Bà ……………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………….

BÊN B (BÊN BÁN/NHÀ SẢN XUẤT TRỨNG)

  • Tên doanh nghiệp/Hộ kinh doanh: …………………………………………………………..
  • Địa chỉ trụ sở chính/Địa chỉ trang trại: ……………………………………………………
  • Mã số thuế/Mã số hộ kinh doanh: ………………………………………………………….
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
  • Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi/An toàn vệ sinh thực phẩm số: …………………….. do …………………….. cấp ngày ……………………..
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………….
  • Người đại diện theo pháp luật/Chủ hộ kinh doanh: Ông/Bà ……………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………….

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng bao tiêu sản phẩm trứng gà với các điều khoản sau:


ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG

Điều 1. Đối tượng hợp đồng

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là sản phẩm trứng gà (trứng gà thương phẩm) được sản xuất và cung cấp bởi Bên B, và được Bên A bao tiêu toàn bộ hoặc một phần theo thỏa thuận.

1.2. Mô tả chi tiết sản phẩm trứng gà:

* Loại trứng: Trứng gà …………………….. (ví dụ: trứng gà ta, trứng gà công nghiệp, trứng gà tươi, trứng gà sạch, trứng gà Omega-3, v.v.).

* Quy cách:

* Trứng mới đẻ, vỏ sạch, không rạn nứt, không biến dạng, không có dị vật bên ngoài.

* Lòng đỏ căng tròn, màu sắc tự nhiên, lòng trắng trong suốt, không có vật lạ.

* Trọng lượng bình quân: Từ ………… gram đến ………… gram/quả (hoặc phân loại theo size: size S, M, L, XL).

* Tiêu chuẩn chất lượng:

* Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm theo QCVN 01-52:2019/BNNPTNT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trứng gà tươi và các quy định pháp luật hiện hành khác.

* Không có dư lượng kháng sinh, hóa chất cấm vượt ngưỡng cho phép.

* Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy kiểm dịch của cơ quan thú y có thẩm quyền (nếu có yêu cầu).

* Bảo quản đúng cách, đảm bảo nhiệt độ và độ ẩm phù hợp để duy trì chất lượng tốt nhất.

* Số lượng dự kiến bao tiêu: Bên B cam kết cung cấp tối thiểu ………………. quả/ngày hoặc ………………. tấn/tháng, và tối đa ………………. quả/ngày hoặc ………………. tấn/tháng theo kế hoạch sản xuất và nhu cầu của Bên A.

Điều 2. Giá cả và phương thức thanh toán

2.1. Giá bao tiêu: Giá trứng gà sẽ được xác định theo công thức:

* Giá cố định: …………………… VNĐ/quả hoặc VNĐ/kg (giá chưa bao gồm/đã bao gồm thuế GTGT).

* Giá theo thị trường: Giá bao tiêu sẽ được điều chỉnh theo giá thị trường tại thời điểm giao nhận, với mức biến động không quá +/- …………% so với giá tham chiếu tại …………………….. (ví dụ: chợ đầu mối nông sản Thủ Đức, trang trại lớn, v.v.). Giá tham chiếu sẽ được cập nhật vào lúc ………… giờ ngày giao nhận và được hai bên xác nhận.

* Giá công thức kết hợp: Giá bao tiêu được tính bằng …………% giá cố định và …………% giá thị trường, hoặc một công thức khác do hai bên thỏa thuận tại thời điểm cụ thể.

* Chi phí phát sinh: Mọi chi phí liên quan đến vận chuyển, kiểm dịch, kiểm tra chất lượng (nếu có) sẽ do Bên ………… chịu (A hoặc B), hoặc chia sẻ theo tỷ lệ …………%.

2.2. Phương thức thanh toán:

* Thanh toán từng đợt: Sau khi hoàn tất việc giao nhận và kiểm tra chất lượng, Bên A sẽ thanh toán toàn bộ giá trị lô hàng cho Bên B trong vòng ………… ngày làm việc.

* Thanh toán định kỳ: Bên A sẽ thanh toán tổng giá trị các đợt giao hàng trong ………… (tuần/tháng) vào ngày ………… của tuần/tháng tiếp theo.

* Đặt cọc (nếu có): Bên A sẽ đặt cọc cho Bên B …………% tổng giá trị dự kiến của lô hàng sau khi ký kết Hợp đồng hoặc trước mỗi đợt giao hàng.

* Hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B đã nêu tại Điều 4 của Hợp đồng này.

* Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VNĐ).

Điều 3. Thời gian và địa điểm giao nhận

3.1. Thời gian giao nhận:

* Hai bên sẽ thống nhất lịch giao nhận cụ thể cho từng đợt, được thông báo trước tối thiểu ………… ngày làm việc bằng văn bản (email, tin nhắn).

* Tổng thời gian thực hiện Hợp đồng: Từ ngày …./…./2025 đến ngày …./…./202….

* Các đợt giao hàng dự kiến:

* Đợt 1: Ngày …./…./202….

* Đợt 2: Ngày …./…./202….

* Đợt n: (theo thỏa thuận bổ sung).

* Thời gian giao nhận hàng ngày/tuần: Từ ………… giờ đến ………… giờ, vào các ngày …………………….. (ví dụ: thứ 2, 4, 6 hàng tuần).

3.2. Địa điểm giao nhận:

* Tại kho/trang trại của Bên B: ……………………………………………………………………

* Tại kho/cơ sở của Bên A: ……………………………………………………………………

* Hoặc tại một địa điểm khác do hai bên thống nhất bằng văn bản.

* Chi phí vận chuyển: Từ địa điểm giao nhận đến địa điểm Bên A chỉ định (nếu có) sẽ do Bên ………… chịu.

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

4.1. Quyền của Bên A:

* Được quyền kiểm tra quy trình chăn nuôi, chất lượng trứng, điều kiện vệ sinh chuồng trại, kho bảo quản của Bên B theo định kỳ hoặc đột xuất, nhưng phải thông báo trước cho Bên B.

* Được quyền từ chối nhận hàng nếu sản phẩm không đạt tiêu chuẩn chất lượng đã thỏa thuận, không đúng số lượng, hoặc bị hư hỏng do lỗi của Bên B.

* Được quyền yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm các điều khoản của Hợp đồng.

* Được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản và không khắc phục trong thời gian ………… ngày kể từ ngày nhận được thông báo bằng văn bản từ Bên A.

4.2. Nghĩa vụ của Bên A:

* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên B theo Điều 2 của Hợp đồng.

* Cử người đại diện có thẩm quyền để tiếp nhận và kiểm tra hàng hóa tại địa điểm và thời gian đã thỏa thuận.

* Cung cấp thông tin và hỗ trợ cần thiết cho Bên B trong quá trình thực hiện Hợp đồng.

* Chịu trách nhiệm về việc tiêu thụ sản phẩm sau khi đã tiếp nhận và kiểm tra.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

5.1. Quyền của Bên B:

* Được quyền yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo Điều 2 của Hợp đồng.

* Được quyền từ chối giao hàng nếu Bên A không thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo thỏa thuận hoặc có dấu hiệu không có khả năng thanh toán.

* Được quyền yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại nếu Bên A vi phạm các điều khoản của Hợp đồng.

* Được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng nếu Bên A vi phạm nghiêm trọng các điều khoản và không khắc phục trong thời gian ………… ngày kể từ ngày nhận được thông báo bằng văn bản từ Bên B.

5.2. Nghĩa vụ của Bên B:

* Đảm bảo chăn nuôi và cung cấp sản phẩm trứng gà đúng chủng loại, số lượng, trọng lượng và đạt tiêu chuẩn chất lượng đã cam kết tại Điều 1 của Hợp đồng.

* Tuân thủ các quy định của pháp luật về chăn nuôi, vệ sinh an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường.

* Thông báo kịp thời cho Bên A về tình hình sản xuất, sản lượng trứng dự kiến và các vấn đề phát sinh có thể ảnh hưởng đến việc cung cấp sản phẩm.

* Phối hợp với Bên A trong việc kiểm tra chất lượng, số lượng sản phẩm.

* Chịu trách nhiệm về mọi chi phí phát sinh liên quan đến việc sản xuất và cung cấp trứng gà cho đến thời điểm giao nhận.

* Đóng gói trứng gà cẩn thận, đảm bảo không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.

Điều 6. Quy trình giao nhận và kiểm tra chất lượng

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Bảo quản và trách nhiệm về hư hỏng

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Xử lý hàng hóa không đạt tiêu chuẩn

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm hợp đồng

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Trường hợp bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Chấm dứt hợp đồng

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Bảo mật thông tin

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)

[Chữ ký và dấu]

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức/ký tên đối với hộ kinh doanh)

[Chữ ký và dấu/chữ ký]
Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *