Hợp đồng thuê mặt bằng kinh doanh sản phẩm từ lợn

Hợp đồng thuê mặt bằng kinh doanh sản phẩm từ lợn này được soạn thảo bởi Công ty Luật PVL, chuyên cung cấp dịch vụ pháp lý nhằm đảm bảo quyền lợi tối đa cho quý khách hàng trong mọi tranh chấp phát sinh.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THUÊ MẶT BẰNG KINH DOANH SẢN PHẨM TỪ LỢN

Số: …./HĐTMBL-2025

Hôm nay, ngày …. tháng …. năm 2025, tại …………………………………………….., chúng tôi gồm các bên:

Căn cứ pháp lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Thông tin các bên

BÊN A (BÊN CHO THUÊ)

  • Tên chủ sở hữu/Người đại diện: ………………………………………………………………
  • Số CCCD/CMND: …………………….. Ngày cấp: …………………….. Nơi cấp: ……………………..
  • Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………….
  • Điện thoại: ………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………………..
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: …………………….. do …………………….. cấp ngày ……………………..

BÊN B (BÊN THUÊ)

  • Tên doanh nghiệp/Hộ kinh doanh: ……………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/Địa chỉ đăng ký kinh doanh: …………………………………………
  • Mã số thuế/Mã số hộ kinh doanh: …………………………………………………………..
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………………..
  • Người đại diện theo pháp luật/Chủ hộ kinh doanh: Ông/Bà …………………………….
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………….

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thuê mặt bằng kinh doanh sản phẩm từ lợn với các điều khoản sau:


ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG

Điều 1. Đối tượng hợp đồng

1.1. Đối tượng thuê: Là mặt bằng kinh doanh (sau đây gọi tắt là “Mặt bằng”) thuộc sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của Bên A, tọa lạc tại:

* Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..

* Thửa đất số: …………………….. Tờ bản đồ số: ……………………..

* Diện tích sàn sử dụng: …………………… m².

* Bao gồm: …………………… (ví dụ: tầng trệt, ki-ốt, gian hàng trong chợ, nhà nguyên căn, v.v.).

* Mục đích sử dụng: Kinh doanh các sản phẩm có nguồn gốc từ lợn (thịt lợn tươi sống, thịt lợn chế biến, sản phẩm ăn liền từ thịt lợn, v.v.).

1.2. Hiện trạng Mặt bằng: Mặt bằng được bàn giao trong tình trạng …………………… (ví dụ: nguyên trạng, có sửa chữa cơ bản, có hệ thống điện nước đầy đủ, có/không có thiết bị kinh doanh đi kèm, v.v.). Hai bên sẽ lập Biên bản bàn giao Mặt bằng kèm theo hình ảnh (nếu cần) ghi nhận chi tiết hiện trạng tại thời điểm bàn giao.

1.3. Các hạng mục kèm theo (nếu có):

* Hệ thống điện: …………………………………… (ví dụ: công suất, đồng hồ riêng).

* Hệ thống nước: …………………………………… (ví dụ: đồng hồ riêng).

* Hệ thống thoát nước: ……………………………………

* Các thiết bị khác (nếu có): ……………………………………

Điều 2. Thời hạn thuê

2.1. Thời hạn thuê: Hợp đồng này có thời hạn là ………… (…………) năm/tháng, kể từ ngày …. tháng …. năm 2025 đến ngày …. tháng …. năm 202….

2.2. Gia hạn Hợp đồng:

* Khi hết thời hạn thuê, nếu Bên B có nhu cầu tiếp tục thuê và Bên A đồng ý, hai bên sẽ ưu tiên gia hạn Hợp đồng bằng Phụ lục Hợp đồng hoặc ký kết Hợp đồng mới.

* Bên B phải thông báo ý định gia hạn bằng văn bản cho Bên A trước khi Hợp đồng hết hạn tối thiểu ………… (…………) tháng.

* Các điều kiện về giá thuê và các điều khoản khác trong thời gian gia hạn sẽ được hai bên thỏa thuận lại tại thời điểm gia hạn.

Điều 3. Giá thuê và phương thức thanh toán

3.1. Giá thuê:

* Giá thuê Mặt bằng là: …………………………………… VNĐ/tháng (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………..).

* Giá thuê này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) …………%.

* Giá thuê không bao gồm các chi phí điện, nước, internet, vệ sinh, bảo vệ và các chi phí dịch vụ khác phát sinh trong quá trình Bên B sử dụng Mặt bằng. Các chi phí này do Bên B tự chi trả theo hóa đơn thực tế sử dụng.

3.2. Điều chỉnh giá thuê: Giá thuê sẽ được điều chỉnh …………% sau mỗi ………… (…………) năm thuê. Việc điều chỉnh giá thuê sẽ được thông báo bằng văn bản trước tối thiểu ………… (…………) ngày làm việc.

3.3. Phương thức thanh toán:

* Tiền đặt cọc: Bên B sẽ đặt cọc cho Bên A số tiền tương đương ………… (…………) tháng tiền thuê là …………………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………..) ngay sau khi ký Hợp đồng. Số tiền đặt cọc này sẽ được hoàn trả cho Bên B trong vòng ………… ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng chấm dứt và Bên B đã hoàn thành các nghĩa vụ của mình, bàn giao Mặt bằng trong tình trạng tốt (trừ hao mòn tự nhiên).

* Thanh toán định kỳ: Tiền thuê sẽ được thanh toán định kỳ ………… (…………) tháng/lần vào ngày ………… của tháng đầu tiên của kỳ thanh toán.

* Hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên A đã nêu tại Điều 4 của Hợp đồng này hoặc thanh toán bằng tiền mặt.

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

4.1. Quyền của Bên A:

* Được quyền nhận tiền thuê đầy đủ và đúng hạn theo Hợp đồng.

* Được quyền kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc sử dụng Mặt bằng của Bên B, nhưng phải thông báo trước cho Bên B và đảm bảo không làm ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của Bên B.

* Được quyền yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm các điều khoản của Hợp đồng gây hư hỏng Mặt bằng hoặc tài sản của Bên A.

* Được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này.

4.2. Nghĩa vụ của Bên A:

* Bàn giao Mặt bằng và các hạng mục kèm theo (nếu có) đúng thời hạn, đúng hiện trạng đã cam kết cho Bên B.

* Đảm bảo Mặt bằng cho thuê thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp và không có tranh chấp, cầm cố, thế chấp hoặc bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác.

* Đảm bảo quyền sử dụng Mặt bằng ổn định, hợp pháp của Bên B trong suốt thời gian thuê.

* Hỗ trợ Bên B trong các thủ tục liên quan đến kinh doanh tại Mặt bằng (đăng ký kinh doanh, giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm, …).

* Sửa chữa các hư hỏng lớn của Mặt bằng do hao mòn tự nhiên hoặc lỗi của Bên A (trừ trường hợp do lỗi của Bên B).

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

5.1. Quyền của Bên B:

* Được quyền sử dụng Mặt bằng đúng mục đích thuê và trong thời hạn thuê theo Hợp đồng.

* Được quyền cải tạo, sửa chữa Mặt bằng để phục vụ mục đích kinh doanh, nhưng phải được sự đồng ý bằng văn bản của Bên A trước khi thực hiện. Mọi chi phí cải tạo, sửa chữa sẽ do Bên B chịu, trừ khi có thỏa thuận khác.

* Được quyền lắp đặt biển hiệu, trang thiết bị phục vụ kinh doanh phù hợp với quy định của pháp luật và không làm ảnh hưởng đến kết cấu công trình, mỹ quan chung.

* Được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này.

5.2. Nghĩa vụ của Bên B:

* Thanh toán tiền thuê và các chi phí khác (điện, nước, v.v.) đầy đủ và đúng hạn theo Hợp đồng.

* Sử dụng Mặt bằng đúng mục đích đã thỏa thuận, không được sử dụng vào mục đích bất hợp pháp hoặc gây ảnh hưởng đến an ninh trật tự, vệ sinh môi trường khu vực.

* Giữ gìn, bảo quản Mặt bằng và các hạng mục kèm theo (nếu có) trong tình trạng tốt; chịu trách nhiệm sửa chữa các hư hỏng do lỗi của Bên B gây ra.

* Tuân thủ các quy định của pháp luật về kinh doanh, vệ sinh an toàn thực phẩm đối với sản phẩm từ lợn, phòng cháy chữa cháy, an ninh trật tự tại địa điểm kinh doanh.

* Không được cho thuê lại, chuyển nhượng quyền sử dụng Mặt bằng cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.

* Bàn giao lại Mặt bằng cho Bên A khi Hợp đồng chấm dứt hoặc hết hạn theo đúng hiện trạng ban đầu (trừ hao mòn tự nhiên) và tháo dỡ các tài sản của Bên B (nếu có), khôi phục lại Mặt bằng như ban đầu (trừ khi có thỏa thuận khác).

Điều 6. Sửa chữa, cải tạo và bảo trì

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Bảo hiểm và trách nhiệm liên đới

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm hợp đồng

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Chấm dứt hợp đồng

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Xử lý khi Hợp đồng chấm dứt hoặc hết hạn

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Bảo mật thông tin

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)

[Chữ ký và dấu]

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức/ký tên nếu là hộ kinh doanh)

[Chữ ký và dấu/chữ ký]
Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *