Hợp đồng xuất khẩu thịt bò/sữa bò

Công ty luật PVL GROUP chuyên soạn thảo hợp đồng xuất khẩu thịt bò/sữa bò, đảm bảo lợi ích tối đa cho bạn khi có tranh chấp. Liên hệ ngay để được hỗ trợ chuyên nghiệp, chi phí hợp lý chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU THỊT BÒ/SỮA BÒ

Số: [Số hợp đồng]/HĐXK-PVL

Hôm nay, ngày 22 tháng 06 năm 2025, tại [Điền địa điểm ký kết], chúng tôi gồm có:

BÊN A: BÊN XUẤT KHẨU (BÊN BÁN)

  • Tên công ty: …………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………
  • Fax: …………………………………………………………………………………………
  • Email: ………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi Ông/Bà: ………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
  • Ngân hàng: …………………………………………………………………………………

BÊN B: BÊN NHẬP KHẨU (BÊN MUA)

  • Tên công ty: …………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………
  • Fax: …………………………………………………………………………………………
  • Email: ………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Mã số đăng ký kinh doanh: ………………………………………………
  • Đại diện bởi Ông/Bà: ………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
  • Ngân hàng: …………………………………………………………………………………

Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên”) trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng, hợp tác cùng có lợi và tuân thủ pháp luật, cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng xuất khẩu thịt bò/sữa bò với các điều khoản sau:

Căn cứ:

  1. Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  2. Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  3. Căn cứ các quy định pháp luật hiện hành khác của Việt Nam và các quy định, điều ước quốc tế liên quan đến thương mại quốc tế, xuất nhập khẩu hàng hóa, đặc biệt là sản phẩm nông nghiệp và thực phẩm.

I. ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG, SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG VÀ ĐÓNG GÓI

Điều 1. Đối tượng Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A (Bên Xuất khẩu) bán và Bên B (Bên Nhập khẩu) mua thịt bò và/hoặc sữa bò (sau đây gọi chung là “Hàng hóa”) với các thông số kỹ thuật, số lượng, chất lượng, giá cả và điều kiện giao hàng được quy định chi tiết trong Hợp đồng này và các phụ lục đính kèm.

Điều 2. Thông tin chi tiết về Hàng hóa

  1. Loại Hàng hóa:
    • Thịt bò: (Ví dụ: Thịt thăn bò, bắp bò, sườn bò, loại cắt, v.v.).
      • Mô tả chi tiết: (Ví dụ: Thịt bò tươi/đông lạnh, không xương/có xương, độ tuổi bò, giống bò, phương pháp giết mổ, v.v.).
    • Sữa bò: (Ví dụ: Sữa tươi thanh trùng, sữa tươi tiệt trùng, sữa bột nguyên kem, v.v.).
      • Mô tả chi tiết: (Ví dụ: Hàm lượng chất béo, protein, quy trình xử lý, nguồn gốc sữa, v.v.).
  2. Chất lượng:
    • Hàng hóa phải đạt tiêu chuẩn chất lượng [Tiêu chuẩn chất lượng cụ thể, ví dụ: HACCP, ISO 22000, VietGAP, USDA Prime, EU Standard] và tuân thủ các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm, kiểm dịch động vật của cả nước xuất khẩu (Việt Nam) và nước nhập khẩu ([Tên nước của Bên B]).
    • Bên A cam kết cung cấp Hàng hóa có chất lượng đồng nhất với mẫu đã được Bên B chấp thuận (nếu có) hoặc với các thông số kỹ thuật đã công bố.
    • Giấy tờ chứng nhận chất lượng: Bên A có trách nhiệm cung cấp các giấy tờ chứng nhận chất lượng, kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm, chứng nhận xuất xứ (C/O), chứng nhận phù hợp (C/F) và các giấy tờ liên quan khác theo yêu cầu của Bên B và quy định của pháp luật.

Điều 3. Số lượng và dung sai

  1. Số lượng:
    • Thịt bò: Tổng cộng [Số] Kilogram (Kgs) hoặc [Số] Tấn (Tons).
    • Sữa bò: Tổng cộng [Số] Lít (Lts) hoặc [Số] Kilogram (Kgs) hoặc [Số] Tấn (Tons).
  2. Dung sai: Số lượng thực tế giao nhận có thể có dung sai [+/- Số]% so với số lượng quy định tại Khoản 1 Điều này. Việc điều chỉnh giá trị Hợp đồng (nếu có) sẽ dựa trên số lượng thực tế được xác nhận tại cảng đến.

Điều 4. Đóng gói và ghi nhãn

  1. Đóng gói: Hàng hóa phải được đóng gói chắc chắn, phù hợp với từng loại sản phẩm và điều kiện vận chuyển quốc tế để đảm bảo chất lượng và an toàn trong suốt quá trình vận chuyển, bốc dỡ và lưu kho.
    • Thịt bò: (Ví dụ: Đóng gói hút chân không, cấp đông nhanh, đóng thùng carton chắc chắn, sử dụng vật liệu chống thấm, v.v.).
    • Sữa bò: (Ví dụ: Đóng chai/hộp/túi chuyên dụng, đảm bảo kín khí, chống rò rỉ, chống va đập, xếp vào thùng/pallet phù hợp, v.v.).
    • Vật liệu đóng gói phải là vật liệu thân thiện với môi trường và tuân thủ quy định của nước nhập khẩu.
  2. Ghi nhãn: Mỗi kiện hàng phải được ghi nhãn rõ ràng bằng tiếng Anh (hoặc ngôn ngữ khác theo thỏa thuận), bao gồm các thông tin tối thiểu sau:
    • Tên sản phẩm.
    • Tên và địa chỉ Bên Xuất khẩu.
    • Tên và địa chỉ Bên Nhập khẩu.
    • Khối lượng tịnh/tổng.
    • Ngày sản xuất và hạn sử dụng.
    • Điều kiện bảo quản (nhiệt độ, độ ẩm).
    • Số lô sản xuất.
    • Mã vạch (nếu có).
    • Các ký hiệu cảnh báo về vận chuyển và bảo quản (ví dụ: “Dễ vỡ”, “Không chồng quá [Số] lớp”, “Giữ lạnh”, v.v.).

Điều 5. Giá cả và điều kiện thanh toán

  1. Giá Hợp đồng: Tổng giá trị Hợp đồng là [Số tiền] USD (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đô la Mỹ). Giá này được tính trên cơ sở [Đơn giá/kg hoặc lít] và tuân thủ điều kiện [Incoterms 2020: ví dụ: FOB Cảng Hồ Chí Minh, CIF Cảng [Tên cảng nhập khẩu], DDP Địa điểm giao hàng của Bên B].
  2. Chi tiết giá:
    • Giá đã bao gồm/chưa bao gồm các loại thuế, phí xuất nhập khẩu, phí vận chuyển, bảo hiểm (tùy theo Incoterms).
    • Bảng kê chi tiết đơn giá, tổng giá trị từng loại sản phẩm (nếu có nhiều loại) sẽ được đính kèm trong Phụ lục Hợp đồng.
  3. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng.
  4. Điều khoản thanh toán:
    • Thanh toán trước: [Tỷ lệ phần trăm]% tổng giá trị Hợp đồng trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng và Bên A đã gửi xác nhận đơn hàng/hóa đơn chiếu lệ.
    • Thanh toán bằng Thư tín dụng (L/C): Bên B sẽ mở một Thư tín dụng không hủy ngang, có xác nhận tại một ngân hàng uy tín, có hiệu lực trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng, trị giá [Số tiền] USD, cho phép thanh toán khi Bên A xuất trình bộ chứng từ hợp lệ theo quy định của L/C.
    • Thanh toán phần còn lại/Thanh toán sau: Phần còn lại của giá trị Hợp đồng sẽ được thanh toán trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên B nhận được bộ chứng từ vận chuyển đầy đủ và hợp lệ, hoặc theo điều khoản quy định trong L/C.
  5. Ngân hàng thanh toán:
    • Của Bên A: [Tên ngân hàng], [Địa chỉ], SWIFT Code: [Mã SWIFT].
    • Của Bên B: [Tên ngân hàng], [Địa chỉ], SWIFT Code: [Mã SWIFT].

II. GIAO HÀNG, CHỨNG TỪ VÀ CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC

Điều 6. Điều kiện giao hàng (Incoterms 2020)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Chứng từ giao hàng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Kiểm tra và nghiệm thu hàng hóa

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Trách nhiệm về rủi ro và chuyển giao quyền sở hữu

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Hiệu lực của Hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành [Số] bản gốc bằng tiếng Việt và tiếng Anh, mỗi ngôn ngữ [Số] bản, có giá trị pháp lý như nhau. Trong trường hợp có sự khác biệt giữa hai bản ngôn ngữ, bản tiếng Anh sẽ được ưu tiên áp dụng. Mỗi bên giữ [Số] bản để thực hiện.


ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *