Hợp đồng thuê mặt bằng bán sản phẩm từ bò

Bạn đang tìm kiếm một bản hợp đồng thuê mặt bằng kinh doanh sản phẩm từ bò chi tiết, đảm bảo quyền lợi tối đa khi xảy ra tranh chấp? PVL Group chuyên soạn thảo hợp đồng, cam kết mang lại lợi ích tốt nhất cho bạn. Liên hệ ngay!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THUÊ MẶT BẰNG BÁN SẢN PHẨM TỪ BÒ

Số: [Số hợp đồng]/HĐTM/2025

Hôm nay, ngày 22 tháng 06 năm 2025, tại [Điền địa điểm ký kết], chúng tôi gồm:

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH111 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.

BÊN A (BÊN CHO THUÊ)

  • Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: …………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số CMND/CCCD: ……………………………… Ngày cấp: ……………… Nơi cấp: ………………
  • Người đại diện theo pháp luật/Chủ sở hữu: ……………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………

BÊN B (BÊN THUÊ)

  • Tên tổ chức/cá nhân: ……………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: …………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số CMND/CCCD: ……………………………… Ngày cấp: ……………… Nơi cấp: ………………
  • Người đại diện theo pháp luật/Chủ sở hữu: ……………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………

Hai bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng thuê mặt bằng bán sản phẩm từ bò với các điều khoản sau đây:


CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG

Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc thuê mặt bằng với các thông tin chi tiết như sau:

  1. Vị trí mặt bằng cho thuê:
    • Địa chỉ: [Số nhà, đường, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố]
    • Diện tích sử dụng: [Số] m2 (Bằng chữ: [Bằng chữ] mét vuông)
    • Mô tả chi tiết mặt bằng: [Ví dụ: Tầng trệt của căn nhà số…, có mặt tiền rộng [Số] mét, bao gồm [Số] phòng, [Số] nhà vệ sinh, có/không có gác lửng, hiện trạng mặt bằng: [Tình trạng cụ thể]].
    • Giới hạn sử dụng (nếu có): [Ví dụ: Chỉ được sử dụng phần diện tích đã thỏa thuận, không được sử dụng chung hành lang/sân/kho với bên khác nếu không có thỏa thuận].
  2. Mục đích sử dụng:
    • Bên B thuê mặt bằng để kinh doanh các sản phẩm có nguồn gốc từ bò, bao gồm nhưng không giới hạn: thịt bò tươi, thịt bò chế biến, sữa bò, các sản phẩm từ sữa bò (phô mai, sữa chua, bơ), da bò, các món ăn chế biến từ bò, v.v.
    • Bên B cam kết sử dụng mặt bằng đúng mục đích, không sử dụng cho các hoạt động trái pháp luật hoặc gây ảnh hưởng xấu đến an ninh trật tự, vệ sinh môi trường khu vực.
  3. Tài sản gắn liền với mặt bằng (nếu có): [Liệt kê chi tiết các tài sản như điều hòa, hệ thống chiếu sáng, cửa kính, tủ bếp, v.v. và tình trạng của chúng tại thời điểm bàn giao]. Các tài sản này là một phần của mặt bằng cho thuê và được bàn giao cho Bên B sử dụng.

Điều 2: Thời hạn thuê và Gia hạn Hợp đồng

  1. Thời hạn thuê:
    • Hợp đồng này có thời hạn [Số] năm/tháng, kể từ ngày [Ngày bắt đầu] tháng [Tháng bắt đầu] năm 2025 đến hết ngày [Ngày kết thúc] tháng [Tháng kết thúc] năm [Năm kết thúc].
  2. Gia hạn Hợp đồng:
    • Nếu Bên B có nhu cầu tiếp tục thuê sau khi Hợp đồng hết hạn, Bên B phải thông báo bằng văn bản cho Bên A trước ít nhất [Số] ngày/tháng trước ngày Hợp đồng hết hạn.
    • Trong vòng [Số] ngày/tháng kể từ khi nhận được thông báo của Bên B, hai bên sẽ tiến hành thương lượng để ký kết Hợp đồng mới hoặc Phụ lục gia hạn Hợp đồng với các điều khoản có thể được điều chỉnh (bao gồm giá thuê, điều khoản khác) tùy thuộc vào tình hình thị trường và thỏa thuận của hai bên.
    • Trong trường hợp Bên A không có nhu cầu cho thuê tiếp hoặc hai bên không đạt được thỏa thuận về việc gia hạn, Hợp đồng này sẽ chấm dứt hiệu lực vào ngày hết hạn và Bên B phải bàn giao lại mặt bằng theo quy định.

Điều 3: Giá thuê và Phương thức thanh toán

  1. Giá thuê:
    • Giá thuê mặt bằng là [Số tiền bằng số] VNĐ/tháng (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam mỗi tháng).
    • Giá thuê này chưa bao gồm/đã bao gồm các loại thuế, phí liên quan (nếu có), chi phí điện, nước, internet, giữ xe, phí dịch vụ chung của tòa nhà (nếu có). Chi tiết các khoản phí sẽ được quy định rõ tại Điều 4.
  2. Điều chỉnh giá thuê:
    • Giá thuê có thể được điều chỉnh sau mỗi [Số] năm/tháng thuê, với mức tăng không quá [Phần trăm]% so với giá thuê của kỳ trước. Việc điều chỉnh giá thuê phải được hai bên thỏa thuận và ký kết phụ lục hợp đồng bằng văn bản.
  3. Phương thức thanh toán:
    • Tiền thuê sẽ được thanh toán định kỳ [Hàng tháng/Hàng quý/6 tháng một lần] vào ngày [Ngày cụ thể] của kỳ thanh toán.
    • Bên B sẽ thanh toán tiền thuê cho Bên A bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên A đã ghi tại Hợp đồng này hoặc bằng tiền mặt (nếu được sự đồng ý của cả hai bên và phù hợp với quy định pháp luật).
    • Khi thanh toán, Bên A sẽ cấp biên lai/giấy xác nhận thanh toán (hoặc hóa đơn nếu Bên A là doanh nghiệp có nghĩa vụ xuất hóa đơn) cho Bên B.
  4. Tiền đặt cọc:
    • Bên B sẽ đặt cọc cho Bên A một khoản tiền là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam), tương đương với [Số] tháng tiền thuê.
    • Khoản tiền đặt cọc này sẽ được giữ lại để đảm bảo việc Bên B thực hiện đúng các nghĩa vụ theo Hợp đồng và để bù đắp các thiệt hại (nếu có) do Bên B gây ra cho mặt bằng hoặc tài sản của Bên A.
    • Khi Hợp đồng chấm dứt và Bên B đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ, bàn giao mặt bằng đúng tình trạng, khoản tiền đặt cọc sẽ được hoàn trả cho Bên B trong vòng [Số] ngày làm việc.

Điều 4: Các chi phí khác

  1. Chi phí điện, nước, internet, điện thoại: Bên B chịu trách nhiệm thanh toán trực tiếp các chi phí này theo đồng hồ đo đếm thực tế hoặc theo mức khoán do hai bên thỏa thuận.
  2. Chi phí giữ xe: Bên B và khách hàng của Bên B tự chịu trách nhiệm về chi phí giữ xe (nếu có) theo quy định của tòa nhà/khu vực.
  3. Chi phí dịch vụ chung (phí quản lý, bảo trì, vệ sinh): Bên B sẽ thanh toán khoản phí này là [Số tiền] VNĐ/tháng (nếu có) hoặc chịu trách nhiệm về các chi phí này theo tỷ lệ sử dụng thực tế.
  4. Các loại thuế, phí liên quan: Bên nào có nghĩa vụ nộp loại thuế, phí nào theo quy định của pháp luật thì bên đó có trách nhiệm thực hiện. [Ví dụ: Bên A chịu thuế thu nhập từ cho thuê tài sản (nếu có), Bên B chịu các loại thuế, phí kinh doanh].

Điều 5: Quyền và Nghĩa vụ của các Bên

  1. Quyền của Bên A (Bên Cho Thuê):
    • Được quyền nhận tiền thuê và các chi phí khác đầy đủ, đúng hạn theo Hợp đồng.
    • Được quyền kiểm tra tình trạng mặt bằng định kỳ hoặc đột xuất (sau khi thông báo trước cho Bên B, trừ trường hợp khẩn cấp) để đảm bảo Bên B sử dụng đúng mục đích và bảo quản tài sản.
    • Được quyền chấm dứt Hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng.
    • Có quyền tăng giá thuê theo thỏa thuận tại Điều 3.2.
  2. Nghĩa vụ của Bên A (Bên Cho Thuê):
    • Bàn giao mặt bằng và tài sản gắn liền (nếu có) cho Bên B đúng thời gian, đúng tình trạng theo thỏa thuận.
    • Đảm bảo mặt bằng cho thuê hợp pháp, không có tranh chấp, không thuộc diện quy hoạch hoặc bị giải tỏa trong thời gian thuê.
    • Tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B sử dụng mặt bằng để kinh doanh theo đúng mục đích.
    • Thực hiện các nghĩa vụ sửa chữa lớn đối với kết cấu chính của mặt bằng (tường, mái, nền móng) trừ khi hư hỏng do lỗi của Bên B.
    • Hoàn trả tiền đặt cọc cho Bên B khi Hợp đồng chấm dứt và Bên B đã hoàn thành nghĩa vụ.
  3. Quyền của Bên B (Bên Thuê):
    • Được quyền sử dụng mặt bằng và tài sản gắn liền (nếu có) đúng mục đích theo Hợp đồng.
    • Được quyền cải tạo, sửa chữa mặt bằng để phục vụ mục đích kinh doanh (sau khi có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A và tuân thủ quy định pháp luật về xây dựng).
    • Được quyền yêu cầu Bên A thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng.
    • Được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên A vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng.
  4. Nghĩa vụ của Bên B (Bên Thuê):
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền thuê, tiền đặt cọc và các chi phí khác theo Hợp đồng.
    • Sử dụng mặt bằng đúng mục đích, không cho thuê lại hoặc chuyển nhượng quyền thuê khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
    • Bảo quản mặt bằng và tài sản gắn liền (nếu có) cẩn thận, sửa chữa những hư hỏng nhỏ do lỗi của mình gây ra.
    • Chịu trách nhiệm về việc xin cấp phép kinh doanh và các giấy tờ pháp lý khác liên quan đến hoạt động kinh doanh của mình.
    • Đảm bảo vệ sinh môi trường, an ninh trật tự trong khu vực mình thuê và xung quanh.
    • Bàn giao lại mặt bằng đúng thời hạn, đúng tình trạng như khi nhận (trừ hao mòn tự nhiên) khi Hợp đồng chấm dứt.

Điều 6: Cải tạo, sửa chữa và Bảo dưỡng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8: Chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9: Bàn giao mặt bằng khi chấm dứt Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10: Bất khả kháng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11: Giải quyết tranh chấp

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12: Cam kết chung

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13: Điều khoản thi hành

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành [Số lượng] bản, mỗi bên giữ [Số lượng] bản và có giá trị pháp lý như nhau. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[Chữ ký]

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[Chữ ký]

Bạn có cần tôi điều chỉnh thêm bất kỳ chi tiết nào khác trong hợp đồng này không?

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *